Žodynas
Išmok veiksmažodžių – vietnamiečių

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
susierzinus
Ji susierzina, nes jis visada knarkia.

tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
atleisti
Aš atleidžiu jam jo skolas.

quay về
Họ quay về với nhau.
kreiptis
Jie kreipiasi vienas į kitą.

nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
meluoti
Jis melavo visiems.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
bijoti
Vaikas bijo tamsos.

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
sudegti
Mėsa negali sudegti ant grilio.

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
turėtumėte
Žmogus turėtų gerti daug vandens.

đặt
Ngày đã được đặt.
nustatyti
Data yra nustatoma.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
apmokestinti
Įmonės apmokestinamos įvairiai.

giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
spręsti
Jis be vilties bando išspręsti problemą.

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
prekiauti
Žmonės prekiauja naudotais baldais.
