Žodynas
Išmok veiksmažodžių – vietnamiečių
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
pasiūlyti
Ji pasiūlė palaitinti gėles.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
kritikuoti
Vadovas kritikuoja darbuotoją.
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
valyti
Ji valo virtuvę.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
skambėti
Jos balsas skamba nuostabiai.
chết
Nhiều người chết trong phim.
mirti
Daug žmonių filme miršta.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
skambinti
Ji gali skambinti tik per pietų pertrauką.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
bijoti
Vaikas bijo tamsos.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
matyti
Jie nematė artėjančios katastrofos.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
palikti be žodžių
Siurprizas ją paliko be žodžių.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
treniruotis
Jis kiekvieną dieną treniruojasi su riedlente.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
padalinti
Jie tarpusavyje padalija namų darbus.