Žodynas

Išmok veiksmažodžių – vietnamiečių

cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
pasakyti
Kas žino kažką, gali pasakyti pamokoje.
cms/verbs-webp/54608740.webp
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
išrauti
Piktžoles reikia išrauti.
cms/verbs-webp/82845015.webp
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
pranešti
Visi laive praneša kapitonui.
cms/verbs-webp/19584241.webp
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
turėti po ranka
Vaikai turi po ranka tik kišenpinigius.
cms/verbs-webp/85677113.webp
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
naudoti
Ji kasdien naudoja kosmetikos priemones.
cms/verbs-webp/35862456.webp
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
pradėti
Naujas gyvenimas prasideda santuoka.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
rašyti
Jis rašo laišką.
cms/verbs-webp/63457415.webp
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
supaprastinti
Vaikams reikia supaprastinti sudėtingus dalykus.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
pamiršti
Ji dabar pamiršo jo vardą.
cms/verbs-webp/91643527.webp
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.
įstrigti
Aš įstrigau ir nerandu išeities.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
liepti
Jis liepia savo šuniui.
cms/verbs-webp/91442777.webp
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
užžengti
Aš negaliu užžengti ant žemės šia koja.