Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
басу
Автомобиль тоқтады және басу керек.
cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
ішке кіруге рұқсат ету
Біреуді ішке кірмеу керек.
cms/verbs-webp/69591919.webp
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
іре алу
Ол автомобильді іре алды.
cms/verbs-webp/102238862.webp
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
байланысу
Ескі досты оған байланысады.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
ұмыту
Ол оның атын енді ұмытты.
cms/verbs-webp/111792187.webp
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
таңдау
Дұрыс біреуді таңдау қиын.
cms/verbs-webp/44269155.webp
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
тастау
Ол өзінің компьютерін нашарлықпен жерге тастайды.
cms/verbs-webp/114379513.webp
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
өртеп қою
Суға жалынды өртеп қойды.
cms/verbs-webp/96571673.webp
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
бояу
Ол жабынды ақпен бояды.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
ерімеу
Менің итім мен жабысқа барада ерімеді.
cms/verbs-webp/89084239.webp
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
азайту
Мендің қозғалыс шығаруымды алдамай азайту керек.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
қорқу
Бала қараңғыда қорқады.