Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
кіру
Метро станцияға кірді.

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
атау
Сіз неше елге ата аласыз?

nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
тыңдау
Ол тыңдайды және дыбыс естіді.

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
сөйлеу
Кімде бір не болса, сыныпта сөйлесін.

tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
іздеу
Білмегендеріңізді іздеу керек.

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
секіру
Ол суға секті.

lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
жоғары көтеру
Ол пенжірелерді жоғары көтереді.

quay về
Họ quay về với nhau.
бұру
Олар бір-бірлеріне бұрады.

ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
түнде қалу
Біз машинада түнде қаламыз.

che
Đứa trẻ tự che mình.
өртеп қою
Бала өзін өртеп қойды.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
бояу
Мен сізге сұлу сурет боядым!
