Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/93393807.webp
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
болу
Таңғы артүске сәйкес жат болады.
cms/verbs-webp/44269155.webp
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
тастау
Ол өзінің компьютерін нашарлықпен жерге тастайды.
cms/verbs-webp/115172580.webp
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
дәлелдеу
Ол математикалық формуланы дәлелдеуге болады.
cms/verbs-webp/106725666.webp
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
тексеру
Ол кім тұратындығын тексереді.
cms/verbs-webp/100965244.webp
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
қарау
Ол ауданды қарайды.
cms/verbs-webp/114593953.webp
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
кездесу
Олар бірін-бірін интернетте кездесті.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
оқу
Мен өкілсіз оқи алмаймын.
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
салу
Балалар биік миндыр салуда.
cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
аяқтау
Олар қиын тапшылықты аяқтауды.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
жазба жасау
Студенттер мұғалім айтқан барлығын жазба жасайды.
cms/verbs-webp/123492574.webp
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
даярлау
Кәсіпкер спортшылар күн сайын даярлану керек.
cms/verbs-webp/23468401.webp
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
никаһқа кету
Олар құпия никаққа кетті!