Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
өту
Су тым жоғары еді, камаз өтуге болмады.

bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
жүгіріп бастау
Атлет жүгіріп бастауға дайын.

phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
батыру
Бизнес көп үмітпен батырады.

sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
келу
Ақау келуі мүмкін.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
салу
Балалар биік миндыр салуда.

vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
асып кету
Атлеттар шарбаны асып өтті.

lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
адасу
Мен жолымды адастым.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
бастау
Мектеп балалар үшін тек басталды.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
өткізу
Маған көптеген айналастар автомобильмен өткізілді.

thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
орындау
Ол ремонтты орындайды.

chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
көрсету
Мен паспортта визаны көрсете аламын.
