Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/105224098.webp
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
растау
Ол еркек екеуіне жақсы жаңалықты растайды.
cms/verbs-webp/112444566.webp
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
сөйлесу
Кез келген адам оған сөйлескен жөн.
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
алып өту
Солтүстіктер барлығын алып өтті.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
үйге бару
Ол жұмыстан кейін үйге барады.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
жылжыту
Бір аққу өзге аққуды жылжытады.
cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
тастау
Олар тобы бір-біріне тастайды.
cms/verbs-webp/121820740.webp
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
бастау
Жаяушылар таң ерте бастады.
cms/verbs-webp/119406546.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
алу
Ол әдемі сыйлық алды.
cms/verbs-webp/33564476.webp
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
апару
Пицца жеткізуші пиццаны апарады.
cms/verbs-webp/95543026.webp
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
қатысу
Ол байқауда қатысады.
cms/verbs-webp/54887804.webp
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
кепілдеме
Сақтандыру апаттарда қорғауды кепілдейді.
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
сұрау
Ол бағыттарды сұрады.