Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
сөйлесу
Ол көп жол жолдасымен сөйлеседі.

đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!
жату
Осы қорған – ол тура жатады!

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
бояу
Мен сізге сұлу сурет боядым!

quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
басқару
Кім сіздің отбасыңыздағы ақшаны басқарады?

rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
шығу
Біздің демалыс қонағымыз кеше шықты.

để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
қою
Иелер өздерінің іттерін мен қояды.

quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
жарық салу
Біз автомобиль трафигіге альтернативаларды жарық салу керек.

nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
шақыру
Маған мұғалім көп жол шақырады.

đặt
Ngày đã được đặt.
орнату
Күн орнатылады.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
үдірген
Поезд автокенді үдірді.

vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
тасымалдау
Біз велосипедтерді автомобиль төбесінде тасымалдайдық.
