Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
қарау
Егер естіліске келсеңіз, қатты қарау керек.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
үдірген
Поезд автокенді үдірді.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
бұйыру
Ол өз ітіне бұйырады.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
сөйлеу
Кинотеатрда көп сөйлемеу керек.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
тауып кету
Олар жақсы тауып кетеді, бірақ тек столдық футболда.
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
сипаттау
Қандай түстерді сипаттауға болады?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
беру
Мен себіршіге ақшама беруім керек пе?
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
дауыс беру
Дауыс берушілер бүгін келешекте дауыс береді.
trông giống
Bạn trông như thế nào?
ұқсасу
Сіз неғе ұқсасыз?
vào
Cô ấy vào biển.
кіру
Ол теңізге кіреді.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
ойлау
Ол әрқашан оған ойланады.