Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/86583061.webp
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
төлеу
Ол кредит карта арқылы төледі.
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
алып өту
Солтүстіктер барлығын алып өтті.
cms/verbs-webp/29285763.webp
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
жою
Бұл компанияда көп позициялар жақында жойылады.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
назар аудару
Жол ағымына назар аудару керек.
cms/verbs-webp/125116470.webp
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
сенімдемек
Біз бір-бірімізге сенімдейміз.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
жүгіру
Қыз анасына жүгіреді.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
тарту
Олар балаларын арттарында тартады.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
атау
Сіз неше елге ата аласыз?
cms/verbs-webp/90419937.webp
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
жалау
Ол барлығына жаланды.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
қажет
Тақтаны ауыстыру үшін сізге жүк төменгіш қажет.
cms/verbs-webp/123492574.webp
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
даярлау
Кәсіпкер спортшылар күн сайын даярлану керек.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
көру
Мен жаңа көзілдіректеріммен барлықты ашық көремін.