単語
動詞を学ぶ – ベトナム語

làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
協力する
私たちはチームとして協力して働きます。

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
数える
彼女はコインを数えます。

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
行く必要がある
私は緊急に休暇が必要です。行かなければなりません!

nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
伝える
彼女は私に秘密を伝えました。

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
訪問する
彼女はパリを訪れています。

ném
Họ ném bóng cho nhau.
投げる
彼らはボールを互いに投げます。

nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
料理する
今日何を料理していますか?

xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
起こる
ここで事故が起こりました。

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
命じる
彼は自分の犬に命じます。

khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
開始する
彼らは離婚を開始します。

du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
旅行する
彼は旅行が好きで、多くの国を訪れました。
