単語

動詞を学ぶ – ベトナム語

cms/verbs-webp/118343897.webp
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
協力する
私たちはチームとして協力して働きます。
cms/verbs-webp/103163608.webp
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
数える
彼女はコインを数えます。
cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
行く必要がある
私は緊急に休暇が必要です。行かなければなりません!
cms/verbs-webp/120368888.webp
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
伝える
彼女は私に秘密を伝えました。
cms/verbs-webp/118003321.webp
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
訪問する
彼女はパリを訪れています。
cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
投げる
彼らはボールを互いに投げます。
cms/verbs-webp/116089884.webp
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
料理する
今日何を料理していますか?
cms/verbs-webp/123237946.webp
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
起こる
ここで事故が起こりました。
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
命じる
彼は自分の犬に命じます。
cms/verbs-webp/81973029.webp
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
開始する
彼らは離婚を開始します。
cms/verbs-webp/130770778.webp
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
旅行する
彼は旅行が好きで、多くの国を訪れました。
cms/verbs-webp/42212679.webp
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
努力する
彼は良い成績のために一生懸命努力しました。