Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/122079435.webp
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
suurendama
Ettevõte on suurendanud oma tulu.
cms/verbs-webp/121102980.webp
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
kaasa sõitma
Kas ma võin sinuga kaasa sõita?
cms/verbs-webp/121317417.webp
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
importima
Palju kaupu imporditakse teistest riikidest.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
kartma
Laps kardab pimedas.
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
nõudma
Minu lapselaps nõuab minult palju.
cms/verbs-webp/90643537.webp
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
laulma
Lapsed laulavad laulu.
cms/verbs-webp/92145325.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
vaatama
Ta vaatab augu kaudu.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
avaldama
Kirjastaja on avaldanud palju raamatuid.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
nutma
Laps nutab vannis.
cms/verbs-webp/87994643.webp
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
kõndima
Grupp kõndis üle silla.
cms/verbs-webp/859238.webp
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
tegelema
Ta tegeleb ebatavalise elukutsega.
cms/verbs-webp/84472893.webp
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
sõitma
Lapsed armastavad ratastel või tõukeratastel sõita.