Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 4   »   kn ಸಂಬಧಾವ್ಯಯಗಳು ೪

97 [Chín mươi bảy ]

Liên từ 4

Liên từ 4

೯೭ [ತೊಂಬತ್ತೇಳು]

97 [Tombattēḷu]

ಸಂಬಧಾವ್ಯಯಗಳು ೪

sambadhāvyayagaḷu 4

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. ಟ-ವ--ಓಡ-ತ್-ಿದ---- -ವನು--ಿದ್-ೆ--ಾಡ-ಬಿ--ಟ. ಟೀ_ ಓ______ ಅ__ ನಿ__ ಮಾ_____ ಟ-ವ- ಓ-ು-್-ಿ-್-ರ- ಅ-ನ- ನ-ದ-ರ- ಮ-ಡ-ಬ-ಟ-ಟ- ---------------------------------------- ಟೀವಿ ಓಡುತ್ತಿದ್ದರೂ ಅವನು ನಿದ್ರೆ ಮಾಡಿಬಿಟ್ಟ. 0
sam-a--āvyayag--u 4 s________________ 4 s-m-a-h-v-a-a-a-u 4 ------------------- sambadhāvyayagaḷu 4
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. ತ--ಬ---ೊತ-ತ--ಿ-್ದ-ೂ ಅವನ--ಸ್ವಲ-ಪ ಹೊತ-ತು-ಉ---. ತುಂ_ ಹೊ______ ಅ__ ಸ್___ ಹೊ__ ಉ___ ತ-ಂ-ಾ ಹ-ತ-ತ-ಗ-ದ-ದ-ೂ ಅ-ನ- ಸ-ವ-್- ಹ-ತ-ತ- ಉ-ಿ-. -------------------------------------------- ತುಂಬಾ ಹೊತ್ತಾಗಿದ್ದರೂ ಅವನು ಸ್ವಲ್ಪ ಹೊತ್ತು ಉಳಿದ. 0
s--ba---v-a--ga---4 s________________ 4 s-m-a-h-v-a-a-a-u 4 ------------------- sambadhāvyayagaḷu 4
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước. ನಾ---ಭೇಟ- ಮಾಡ-ು ನಿರ-ಧ--ಸಿ-್-ರ- -----ಬ-ಲಿ-್-. ನಾ_ ಭೇ_ ಮಾ__ ನಿ_______ ಅ__ ಬ_____ ನ-ವ- ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ು ನ-ರ-ಧ-ಿ-ಿ-್-ರ- ಅ-ನ- ಬ-ಲ-ಲ-ಲ- -------------------------------------------- ನಾವು ಭೇಟಿ ಮಾಡಲು ನಿರ್ಧರಿಸಿದ್ದರೂ ಅವನು ಬರಲಿಲ್ಲ. 0
ṭ-v- ōḍ---i-d--ū-av--u-n-dre-māḍ-b----. ṭ___ ō__________ a____ n____ m_________ ṭ-v- ō-u-t-d-a-ū a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------- ṭīvi ōḍuttiddarū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ. ಟ--ಿ ----್ತ---ತು. --ಾ---ೂ----- ನಿದ್-- -ಾಡ--ಿ-್-. ಟೀ_ ಓ______ ಆ___ ಅ__ ನಿ__ ಮಾ_____ ಟ-ವ- ಓ-ು-್-ಿ-್-ು- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ನ-ದ-ರ- ಮ-ಡ-ಬ-ಟ-ಟ- ------------------------------------------------ ಟೀವಿ ಓಡುತ್ತಿತ್ತು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ನಿದ್ರೆ ಮಾಡಿಬಿಟ್ಟ. 0
ṭīvi-ō-u----da-ū --an------e-m-ḍ----ṭ-. ṭ___ ō__________ a____ n____ m_________ ṭ-v- ō-u-t-d-a-ū a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------- ṭīvi ōḍuttiddarū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại. ತುಂಬಾ-ಹ-ತ್-ಾಗ-ತ---.-ಆದಾಗ್-- ---ು--್--್- ----ತು-ಉಳ--. ತುಂ_ ಹೊ______ ಆ___ ಅ__ ಸ್___ ಹೊ__ ಉ___ ತ-ಂ-ಾ ಹ-ತ-ತ-ಗ-ತ-ತ-. ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ಸ-ವ-್- ಹ-ತ-ತ- ಉ-ಿ-. ---------------------------------------------------- ತುಂಬಾ ಹೊತ್ತಾಗಿತ್ತು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ಸ್ವಲ್ಪ ಹೊತ್ತು ಉಳಿದ. 0
ṭī---ōḍu---dd-r- ------ni-re-m-ḍ--iṭ-a. ṭ___ ō__________ a____ n____ m_________ ṭ-v- ō-u-t-d-a-ū a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------- ṭīvi ōḍuttiddarū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn không đến. ನಾವ-----ಿ -ಾಡಲ- ನ--್--ಿಸ-ದ್-ೆವ-- --ಾ-್ಯ---ವ-- ಬರ--ಲ್ಲ. ನಾ_ ಭೇ_ ಮಾ__ ನಿ________ ಆ___ ಅ__ ಬ_____ ನ-ವ- ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ು ನ-ರ-ಧ-ಿ-ಿ-್-ೆ-ು- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ಬ-ಲ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------ ನಾವು ಭೇಟಿ ಮಾಡಲು ನಿರ್ಧರಿಸಿದ್ದೆವು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ಬರಲಿಲ್ಲ. 0
T-mbā-h-t-----dar---vanu s-a--- h--t---ḷ-d-. T____ h___________ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-d-r- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------- Tumbā hottāgiddarū avanu svalpa hottu uḷida.
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi. ಅವ- --ಿ ಚಾಲ-ಾ-ಪ-ವಾನಿ-ೆ -ಲ್ಲದ-ದ್ದರೂ--ವ---ಗ--ಿ-ನ--- ಓ-ಿ----ತ---. ಅ__ ಬ_ ಚಾ__ ಪ____ ಇ______ ಅ__ ಗಾ____ ಓ______ ಅ-ನ ಬ-ಿ ಚ-ಲ-ಾ ಪ-ವ-ನ-ಗ- ಇ-್-ದ-ದ-ದ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- -------------------------------------------------------------- ಅವನ ಬಳಿ ಚಾಲನಾ ಪರವಾನಿಗೆ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Tum-- h---ā---da-- a---u -v-l-a h-tt--u-id-. T____ h___________ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-d-r- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------- Tumbā hottāgiddarū avanu svalpa hottu uḷida.
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. ರಸ್ತ----ರ--- -ದ-ದರೂ ಸಹ ಅವನ---ಾ----್-ು ----ಾಗಿ --ಿಸುತ--ಾನ-. ರ__ ಜಾ__ ಇ___ ಸ_ ಅ__ ಗಾ____ ವೇ___ ಓ______ ರ-್-ೆ ಜ-ರ-ಕ- ಇ-್-ರ- ಸ- ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ವ-ಗ-ಾ-ಿ ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ---------------------------------------------------------- ರಸ್ತೆ ಜಾರಿಕೆ ಇದ್ದರೂ ಸಹ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ವೇಗವಾಗಿ ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Tu-bā-h-tt-g-d---- a---- -v--pa h-t-u uḷ---. T____ h___________ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-d-r- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------- Tumbā hottāgiddarū avanu svalpa hottu uḷida.
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe đạp. ಅವ-ು ಮ---ದ-ಅ-ಲಿ-ಲ್---ಇದ---ೂ-ಸ- -ೈಕ-್----ು -ಡ--ುತ-ತ--ೆ. ಅ__ ಮ___ ಅ_____ ಇ___ ಸ_ ಸೈ_____ ಓ______ ಅ-ನ- ಮ-್-ದ ಅ-ಲ-ನ-್-ಿ ಇ-್-ರ- ಸ- ಸ-ಕ-್-ನ-ನ- ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ------------------------------------------------------ ಅವನು ಮದ್ಯದ ಅಮಲಿನಲ್ಲಿ ಇದ್ದರೂ ಸಹ ಸೈಕಲ್ಲನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Nā-u b-ē-- mā-a-u-ni-dha-i-i-da---a-a-----r-l-l--. N___ b____ m_____ n______________ a____ b_________ N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-a-ū a-a-u b-r-l-l-a- -------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddarū avanu baralilla.
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi. ಅವ--ಬಳಿ --------ಾನಿ-ೆ ಇಲ್ಲ- --ರತಾಗ-ಯೂ-ಅವ-ು ---ಿಯನ್ನ----ಿ-ುತ್-ಾ--. ಅ__ ಬ_ ಚಾ_______ ಇ___ ಹೊ____ ಅ__ ಗಾ____ ಓ______ ಅ-ನ ಬ-ಿ ಚ-ಲ-ಾ-ರ-ಾ-ಿ-ೆ ಇ-್-ದ ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ----------------------------------------------------------------- ಅವನ ಬಳಿ ಚಾಲನಾಪರವಾನಿಗೆ ಇಲ್ಲದ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Nā-u-b-ēṭ- --ḍ----nird--ris--da-- av-n---arali-l-. N___ b____ m_____ n______________ a____ b_________ N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-a-ū a-a-u b-r-l-l-a- -------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddarū avanu baralilla.
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh. ರ--ತ- ಜಾ-ಿಕ--ಇರು- -ೊರತ---ಯ--ಅ-ನ- ಗಾಡ-ಯನ--- --ಗ-----ಓ-ಿ-ು-----ೆ. ರ__ ಜಾ__ ಇ__ ಹೊ____ ಅ__ ಗಾ____ ವೇ___ ಓ______ ರ-್-ೆ ಜ-ರ-ಕ- ಇ-ು- ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ವ-ಗ-ಾ-ಿ ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- --------------------------------------------------------------- ರಸ್ತೆ ಜಾರಿಕೆ ಇರುವ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ವೇಗವಾಗಿ ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Nāvu--hēṭ--m--a----ir---r-siddarū --anu --r-l-l--. N___ b____ m_____ n______________ a____ b_________ N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-a-ū a-a-u b-r-l-l-a- -------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddarū avanu baralilla.
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp. ಅವ-- ---ಯ- ಅಮಲ----ಲಿ-ಇ--- ------ಿ----ೈಕ-್ಲನ-ನ- ಓಡಿಸ-ತ----ೆ ಅ__ ಮ___ ಅ_____ ಇ__ ಹೊ____ ಸೈ_____ ಓ_____ ಅ-ನ- ಮ-್-ದ ಅ-ಲ-ನ-್-ಿ ಇ-ು- ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಸ-ಕ-್-ನ-ನ- ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ ---------------------------------------------------------- ಅವನು ಮದ್ಯದ ಅಮಲಿನಲ್ಲಿ ಇರುವ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಸೈಕಲ್ಲನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ 0
Ṭ--i -ḍ-tt--tu-----gyū-av--u-ni--e -āḍ---ṭ-a. Ṭ___ ō_________ Ā_____ a____ n____ m_________ Ṭ-v- ō-u-t-t-u- Ā-ā-y- a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------------- Ṭīvi ōḍuttittu. Ādāgyū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học. ಅ-ಳು-ಓದಿ-್ದ-ೂ-ಸಹ ಅವ-ಿ----ಾ- --ಲ-ವೂ----್-ಿಲ-ಲ. ಅ__ ಓ____ ಸ_ ಅ___ ಯಾ_ ಕೆ___ ಸಿ_____ ಅ-ಳ- ಓ-ಿ-್-ರ- ಸ- ಅ-ಳ-ಗ- ಯ-ವ ಕ-ಲ-ವ- ಸ-ಕ-ಕ-ಲ-ಲ- --------------------------------------------- ಅವಳು ಓದಿದ್ದರೂ ಸಹ ಅವಳಿಗೆ ಯಾವ ಕೆಲಸವೂ ಸಿಕ್ಕಿಲ್ಲ. 0
Ṭīv- ----ti-tu------yū-a-----ni-re-m-ḍi--ṭ-a. Ṭ___ ō_________ Ā_____ a____ n____ m_________ Ṭ-v- ō-u-t-t-u- Ā-ā-y- a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------------- Ṭīvi ōḍuttittu. Ādāgyū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. ಅವ-- ನೋವಿನ---ಿ-್----ಸಹ,--ವಳ- ವೈ-್------------------್ಲ. ಅ__ ನೋ_______ ಸ__ ಅ__ ವೈ___ ಬ__ ಹೋ______ ಅ-ಳ- ನ-ವ-ನ-್-ಿ-್-ರ- ಸ-, ಅ-ಳ- ವ-ದ-ಯ- ಬ-ಿ-ೆ ಹ-ಗ-ವ-ದ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------ ಅವಳು ನೋವಿನಲ್ಲಿದ್ದರೂ ಸಹ, ಅವಳು ವೈದ್ಯರ ಬಳಿಗೆ ಹೋಗುವುದಿಲ್ಲ. 0
Ṭī-i-ōḍ-----tu- --ā-yū-av--- n-dr---āḍibi-ṭa. Ṭ___ ō_________ Ā_____ a____ n____ m_________ Ṭ-v- ō-u-t-t-u- Ā-ā-y- a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------------- Ṭīvi ōḍuttittu. Ādāgyū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền. ಅ-ಳ ಬಳಿ ಹಣ-------ದ-ದರೂ -ಹ- ಅವಳ- ಕ----ನು ---್ಳ---ತ-ಳ-. ಅ__ ಬ_ ಹ________ ಸ__ ಅ__ ಕಾ___ ಕೊ______ ಅ-ಳ ಬ-ಿ ಹ-ವ-ಲ-ಲ-ಿ-್-ರ- ಸ-, ಅ-ಳ- ಕ-ರ-್-ು ಕ-ಳ-ಳ-ತ-ತ-ಳ-. ----------------------------------------------------- ಅವಳ ಬಳಿ ಹಣವಿಲ್ಲದಿದ್ದರೂ ಸಹ, ಅವಳು ಕಾರನ್ನು ಕೊಳ್ಳುತ್ತಾಳೆ. 0
Tu--- -ot---itt-. -dā-y---van- --alpa hottu u----. T____ h__________ Ā_____ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-t-. Ā-ā-y- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------------- Tumbā hottāgittu. Ādāgyū avanu svalpa hottu uḷida.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc. ಅವಳು ಓ--ದ---ಳೆ- ಆ----ಯ--ಅವ---- ಯ-ವ ಕ-ಲಸವೂ----್-ಿಲ-ಲ. ಅ__ ಓ_____ ಆ___ ಅ___ ಯಾ_ ಕೆ___ ಸಿ_____ ಅ-ಳ- ಓ-ಿ-್-ಾ-ೆ- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ-ಗ- ಯ-ವ ಕ-ಲ-ವ- ಸ-ಕ-ಕ-ಲ-ಲ- ---------------------------------------------------- ಅವಳು ಓದಿದ್ದಾಳೆ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳಿಗೆ ಯಾವ ಕೆಲಸವೂ ಸಿಕ್ಕಿಲ್ಲ. 0
Tum-----t--gi--u--Ādāgy- av--u -v---a --ttu -ḷida. T____ h__________ Ā_____ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-t-. Ā-ā-y- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------------- Tumbā hottāgittu. Ādāgyū avanu svalpa hottu uḷida.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ. ಅವ-ು--ೋ-ಿ---ಲ-ದ-ದಾ-------ಗ--ೂ-ಅವ-- -ೈದ--- ಬಳಿ-- --ಗ-ವು-ಿಲ--. ಅ__ ನೋ________ ಆ___ ಅ__ ವೈ___ ಬ__ ಹೋ______ ಅ-ಳ- ನ-ವ-ನ-್-ಿ-್-ಾ-ೆ- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ- ವ-ದ-ಯ- ಬ-ಿ-ೆ ಹ-ಗ-ವ-ದ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------------ ಅವಳು ನೋವಿನಲ್ಲಿದ್ದಾಳೆ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳು ವೈದ್ಯರ ಬಳಿಗೆ ಹೋಗುವುದಿಲ್ಲ. 0
Tum-ā---t-ā-----. --āg-ū --a-u-sv-l---h--tu---i--. T____ h__________ Ā_____ a____ s_____ h____ u_____ T-m-ā h-t-ā-i-t-. Ā-ā-y- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------------- Tumbā hottāgittu. Ādāgyū avanu svalpa hottu uḷida.
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi. ಅ-ಳ-ಬ-- ಹ------- ಆದಾಗ್-ೂ ---ು --ರನ್-- ಕ-ಳ-ಳ-ತ್ತಾಳೆ. ಅ__ ಬ_ ಹ_ ಇ___ ಆ___ ಅ__ ಕಾ___ ಕೊ______ ಅ-ಳ ಬ-ಿ ಹ- ಇ-್-. ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ- ಕ-ರ-್-ು ಕ-ಳ-ಳ-ತ-ತ-ಳ-. --------------------------------------------------- ಅವಳ ಬಳಿ ಹಣ ಇಲ್ಲ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳು ಕಾರನ್ನು ಕೊಳ್ಳುತ್ತಾಳೆ. 0
Nā-- bh--i -ā--l- nir-h--i-i--e--.--d---ū a-anu---r-li-la. N___ b____ m_____ n_______________ Ā_____ a____ b_________ N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-e-u- Ā-ā-y- a-a-u b-r-l-l-a- ---------------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddevu. Ādāgyū avanu baralilla.

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...