ब--- द---ह--े ----ा-जू---ह---र- हुआ--ै
ब__ दे_ हो_ के बा___ व_ ठ__ हु_ है
ब-ु- द-र ह-न- क- ब-व-ू- व- ठ-र- ह-आ ह-
--------------------------------------
बहुत देर होने के बावजूद वह ठहरा हुआ है 0 s-mu---ha-a--d-a--av-ay-4s________________ a____ 4s-m-c-c-a-a-o-h-k a-y-y 4-------------------------samuchchayabodhak avyay 4
Он ещё остался, несмотря на то, что было уже поздно.
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước.
ह-------न---ा,-फ-र भ--वह न-ीं आ-ा -ै
ह__ मि__ था_ फि_ भी व_ न_ आ_ है
ह-न- म-ल-ा थ-, फ-र भ- व- न-ी- आ-ा ह-
------------------------------------
हमने मिलना था, फिर भी वह नहीं आया है 0 te--eviz-n---a-a-e k--ba-vajoo- va---o--a-at_________ c______ k_ b________ v__ s_ g___t-l-e-i-a- c-a-a-e k- b-a-a-o-d v-h s- g-y--------------------------------------------teleevizan chalane ke baavajood vah so gaya
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước.
Он не пришёл, несмотря на то, что мы договорились.
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ.
ट--ी--ज़--चालू -ा, --र भी ------गया--ै
टे____ चा_ था_ फि_ भी व_ सो ग_ है
ट-ल-व-ज-न च-ल- थ-, फ-र भ- व- स- ग-ा ह-
--------------------------------------
टेलीविज़न चालू था, फिर भी वह सो गया है 0 t--eevi-----hal--e--- --a-ajo-d-v---s---ayat_________ c______ k_ b________ v__ s_ g___t-l-e-i-a- c-a-a-e k- b-a-a-o-d v-h s- g-y--------------------------------------------teleevizan chalane ke baavajood vah so gaya
पह-- ---ब-ुत द------ग---ी, --- भी वह -हर- है
प__ ही ब__ दे_ हो ग_ थी_ फि_ भी व_ ठ__ है
प-ल- ह- ब-ु- द-र ह- ग- थ-, फ-र भ- व- ठ-र- ह-
--------------------------------------------
पहले ही बहुत देर हो गई थी, फिर भी वह ठहरा है 0 t---e--zan ---l----k---a--aj--d-va---- g-yat_________ c______ k_ b________ v__ s_ g___t-l-e-i-a- c-a-a-e k- b-a-a-o-d v-h s- g-y--------------------------------------------teleevizan chalane ke baavajood vah so gaya
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
उ--- --स-लाइ-ै-्-------े -े---व-ूद--ह -ाड़--च--ता-है
उ__ पा_ ला____ न हो_ के बा___ व_ गा_ च__ है
उ-क- प-स ल-इ-ै-्- न ह-न- क- ब-व-ू- व- ग-ड़- च-ा-ा ह-
---------------------------------------------------
उसके पास लाइसैन्स न होने के बावजूद वह गाड़ी चलाता है 0 b-hu----r -o-- -- ba--aj-o- -------ha-a -u- h-ib____ d__ h___ k_ b________ v__ t______ h__ h__b-h-t d-r h-n- k- b-a-a-o-d v-h t-a-a-a h-a h-i-----------------------------------------------bahut der hone ke baavajood vah thahara hua hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
उसके पास लाइसैन्स न होने के बावजूद वह गाड़ी चलाता है
Дорога скользкая. Несмотря на это он едет так быстро.
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp.
उस-ने -ह-त----ह-, फ---भ- व- --ट--ा-क-ल च-----है
उ_ ने ब__ पी है_ फि_ भी व_ मो______ च__ है
उ- न- ब-ु- प- ह-, फ-र भ- व- म-ट-स-इ-ि- च-ा-ा ह-
-----------------------------------------------
उस ने बहुत पी है, फिर भी वह मोटरसाइकिल चलाता है 0 t----vi-a- -ha--oo---a-----r-bh-- ----s--g-ya --it_________ c______ t___ p___ b___ v__ s_ g___ h__t-l-e-i-a- c-a-l-o t-a- p-i- b-e- v-h s- g-y- h-i-------------------------------------------------teleevizan chaaloo tha, phir bhee vah so gaya hai
Она не может найти работу, несмотря на то, что у неё высшее образование.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
द----ह-ने-क----व-ूद -ह-डॉ--टर--े--ा- -हीं ---रही-है
द__ हो_ के बा___ व_ डॉ___ के पा_ न_ जा र_ है
द-्- ह-न- क- ब-व-ू- व- ड-क-ट- क- प-स न-ी- ज- र-ी ह-
---------------------------------------------------
दर्द होने के बावजूद वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है 0 tel-ev-za- --a-lo--th-- ph-r-b-ee vah--o-g-y--h-it_________ c______ t___ p___ b___ v__ s_ g___ h__t-l-e-i-a- c-a-l-o t-a- p-i- b-e- v-h s- g-y- h-i-------------------------------------------------teleevizan chaaloo tha, phir bhee vah so gaya hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
दर्द होने के बावजूद वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है
Она не идёт к врачу, несмотря на то, что у неё что-то болит.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
प--- न -ो-े ----ावजू--उस न--गाड़- ख--द- है
पै_ न हो_ के बा___ उ_ ने गा_ ख__ है
प-स- न ह-न- क- ब-व-ू- उ- न- ग-ड़- ख-ी-ी ह-
-----------------------------------------
पैसे न होने के बावजूद उस ने गाड़ी खरीदी है 0 p----e -e- b--u--d---h- ga---t---- phir -hee---- tha-a-a h-ip_____ h__ b____ d__ h_ g___ t____ p___ b___ v__ t______ h__p-h-l- h-e b-h-t d-r h- g-e- t-e-, p-i- b-e- v-h t-a-a-a h-i------------------------------------------------------------pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
पैसे न होने के बावजूद उस ने गाड़ी खरीदी है
pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
उ-को -र-- --- फि- भी वह-डॉ-----के प-स -ही- जा र-ी--ै
उ__ द__ है_ फि_ भी व_ डॉ___ के पा_ न_ जा र_ है
उ-क- द-्- ह-, फ-र भ- व- ड-क-ट- क- प-स न-ी- ज- र-ी ह-
----------------------------------------------------
उसको दर्द है, फिर भी वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है 0 p--a-- hee-b------er----ga---t--e,-ph-- --ee -ah -h--ar--haip_____ h__ b____ d__ h_ g___ t____ p___ b___ v__ t______ h__p-h-l- h-e b-h-t d-r h- g-e- t-e-, p-i- b-e- v-h t-a-a-a h-i------------------------------------------------------------pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
उसको दर्द है, फिर भी वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है
pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng.
Người lớn thường học lâu hơn.
Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn.
Họ chỉ học hỏi khác nhau.
Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ.
Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc.
Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ.
Anh ta cũng phải học nói những từ mới.
Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới.
Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới.
Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài.
Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.
Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập.
Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ.
Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt.
Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao.
Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức.
Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này.
Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt.
Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc.
Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây.
Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian.
Họ có thể thực hành thường xuyên.
Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ.
Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt.
Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi.
Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì.
Và nó thích làm như vậy ...