Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Câu hỏi – Quá khứ 1   »   ja 質問―過去形1

85 [Tám mươi lăm]

Câu hỏi – Quá khứ 1

Câu hỏi – Quá khứ 1

85 [八十五]

85 [Hachijūgo]

質問―過去形1

shitsumon ― kako katachi 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Bạn đã uống bao nhiêu rồi? どれくらい 飲んだの です か ? どれくらい 飲んだの です か ? どれくらい 飲んだの です か ? どれくらい 飲んだの です か ? どれくらい 飲んだの です か ? 0
sh---u--n --k-k- k-------1 s________ ― k___ k______ 1 s-i-s-m-n ― k-k- k-t-c-i 1 -------------------------- shitsumon ― kako katachi 1
Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? どれくらい 働いたの です か ? どれくらい 働いたの です か ? どれくらい 働いたの です か ? どれくらい 働いたの です か ? どれくらい 働いたの です か ? 0
s---su--- ----k--k-t-----1 s________ ― k___ k______ 1 s-i-s-m-n ― k-k- k-t-c-i 1 -------------------------- shitsumon ― kako katachi 1
Bạn đã viết bao nhiêu rồi? どれくらい 書いたの です か ? どれくらい 書いたの です か ? どれくらい 書いたの です か ? どれくらい 書いたの です か ? どれくらい 書いたの です か ? 0
d------a- ---d- ---e-----? d________ n____ n_____ k__ d-r-k-r-i n-n-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai nonda nodesu ka?
Bạn đã ngủ như thế nào? どうやって 寝ました か ? どうやって 寝ました か ? どうやって 寝ました か ? どうやって 寝ました か ? どうやって 寝ました か ? 0
dor-ku-a--n---- no---- k-? d________ n____ n_____ k__ d-r-k-r-i n-n-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai nonda nodesu ka?
Bạn đã đỗ / đậu kỳ thi như thế nào? どうやって 試験に 合格したの です か ? どうやって 試験に 合格したの です か ? どうやって 試験に 合格したの です か ? どうやって 試験に 合格したの です か ? どうやって 試験に 合格したの です か ? 0
do--k-ra---o-da--od-----a? d________ n____ n_____ k__ d-r-k-r-i n-n-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai nonda nodesu ka?
Bạn đã tìm thấy đường như thế nào? どうやって 道を 見つけたの です か ? どうやって 道を 見つけたの です か ? どうやって 道を 見つけたの です か ? どうやって 道を 見つけたの です か ? どうやって 道を 見つけたの です か ? 0
dore--r-- ---ar-it---od-s--k-? d________ h________ n_____ k__ d-r-k-r-i h-t-r-i-a n-d-s- k-? ------------------------------ dorekurai hataraita nodesu ka?
Bạn đã nói với ai? 誰と 話したの です か ? 誰と 話したの です か ? 誰と 話したの です か ? 誰と 話したの です か ? 誰と 話したの です か ? 0
do--ku-ai -at-rai-a --de----a? d________ h________ n_____ k__ d-r-k-r-i h-t-r-i-a n-d-s- k-? ------------------------------ dorekurai hataraita nodesu ka?
Bạn đã hẹn với ai? 誰と 待ち合わせを したの です か ? 誰と 待ち合わせを したの です か ? 誰と 待ち合わせを したの です か ? 誰と 待ち合わせを したの です か ? 誰と 待ち合わせを したの です か ? 0
do-ek-rai-h-ta--i---n-de-----? d________ h________ n_____ k__ d-r-k-r-i h-t-r-i-a n-d-s- k-? ------------------------------ dorekurai hataraita nodesu ka?
Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? 0
dore-u--i -a--a-no-e-u k-? d________ k____ n_____ k__ d-r-k-r-i k-i-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai kaita nodesu ka?
Bạn đã ở đâu? どこに いたの です か ? どこに いたの です か ? どこに いたの です か ? どこに いたの です か ? どこに いたの です か ? 0
do-e-u--i -ai-a-n---su-k-? d________ k____ n_____ k__ d-r-k-r-i k-i-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai kaita nodesu ka?
Bạn đã sống ở đâu? どこに 住んでいたの です か ? どこに 住んでいたの です か ? どこに 住んでいたの です か ? どこに 住んでいたの です か ? どこに 住んでいたの です か ? 0
do-eku--i-------n-d--u -a? d________ k____ n_____ k__ d-r-k-r-i k-i-a n-d-s- k-? -------------------------- dorekurai kaita nodesu ka?
Bạn đã làm việc ở đâu? どこで 働いていたの です か ? どこで 働いていたの です か ? どこで 働いていたの です か ? どこで 働いていたの です か ? どこで 働いていたの です か ? 0
dō-y-t---ne---h-t--k-? d_ y____ n________ k__ d- y-t-e n-m-s-i-a k-? ---------------------- dō yatte nemashita ka?
Bạn đã khuyên cái gì? 何を 薦めたの です か ? 何を 薦めたの です か ? 何を 薦めたの です か ? 何を 薦めたの です か ? 何を 薦めたの です か ? 0
d- -at-e n-mashit- ka? d_ y____ n________ k__ d- y-t-e n-m-s-i-a k-? ---------------------- dō yatte nemashita ka?
Bạn đã ăn gì? 何を 食べました か ? 何を 食べました か ? 何を 食べました か ? 何を 食べました か ? 何を 食べました か ? 0
dō y--te---m--h-t---a? d_ y____ n________ k__ d- y-t-e n-m-s-i-a k-? ---------------------- dō yatte nemashita ka?
Bạn đã được biết những gì? あなたは 何を 知りに きたの です か ? あなたは 何を 知りに きたの です か ? あなたは 何を 知りに きたの です か ? あなたは 何を 知りに きたの です か ? あなたは 何を 知りに きたの です か ? 0
d---atte---ik---ni --k--u sh-t- no---u --? d_ y____ s_____ n_ g_____ s____ n_____ k__ d- y-t-e s-i-e- n- g-k-k- s-i-a n-d-s- k-? ------------------------------------------ dō yatte shiken ni gōkaku shita nodesu ka?
Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? どれぐらい 速く 運転したの です か ? どれぐらい 速く 運転したの です か ? どれぐらい 速く 運転したの です か ? どれぐらい 速く 運転したの です か ? どれぐらい 速く 運転したの です か ? 0
d--y-tt- s-ik-n -i gō---u -h-t--n-de-u---? d_ y____ s_____ n_ g_____ s____ n_____ k__ d- y-t-e s-i-e- n- g-k-k- s-i-a n-d-s- k-? ------------------------------------------ dō yatte shiken ni gōkaku shita nodesu ka?
Bạn đã bay bao lâu? 飛行時間は どれくらい でした か ? 飛行時間は どれくらい でした か ? 飛行時間は どれくらい でした か ? 飛行時間は どれくらい でした か ? 飛行時間は どれくらい でした か ? 0
d- -a-t--s-i-en n- -----u---i-a --d--u -a? d_ y____ s_____ n_ g_____ s____ n_____ k__ d- y-t-e s-i-e- n- g-k-k- s-i-a n-d-s- k-? ------------------------------------------ dō yatte shiken ni gōkaku shita nodesu ka?
Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? どれくらい 高く ジャンプ しました か ? どれくらい 高く ジャンプ しました か ? どれくらい 高く ジャンプ しました か ? どれくらい 高く ジャンプ しました か ? どれくらい 高く ジャンプ しました か ? 0
d- y-tte-m-ch- o----s-ke-- -----u --? d_ y____ m____ o m________ n_____ k__ d- y-t-e m-c-i o m-t-u-e-a n-d-s- k-? ------------------------------------- dō yatte michi o mitsuketa nodesu ka?

Ngôn ngữ châu Phi

Tại châu Phi, có rất nhiều ngôn ngữ khác nhau được sử dụng. Không châu lục nào khác có nhiều ngôn ngữ khác nhau như vậy. Sự đa dạng của ngôn ngữ Châu Phi thật ấn tượng. Theo ước tính, có khoảng 2.000 ngôn ngữ châu Phi. Tuy nhiên, tất cả các ngôn ngữ này không giống nhau! Ngược lại - chúng hoàn toàn khác nhau! Các ngôn ngữ của châu Phi thuộc về bốn hệ ngôn ngữ khác nhau. Một số ngôn ngữ châu Phi có đặc điểm có một không hai. Ví dụ, có những âm mà người nước ngoài không thể bắt chước. Địa giới không phải lúc nào cũng là ngữ giới ở châu Phi. Ở một số vùng, có rất nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ví dụ tại Tanzania, người ta sử dụng ngôn ngữ của cả bốn hệ ngôn ngữ. Ngôn ngữ Afrikaans (tiếng Hà Lan Mũi Đất) là một ngoại lệ trong số các ngôn ngữ châu Phi. Ngôn ngữ này ra đời trong thời kỳ thuộc địa. Tại thời điểm đó, mọi người từ các châu lục khác nhau gặp nhau. Họ đến từ châu Phi, châu Âu và châu Á. Từ đó sinh ra một ngôn ngữ mới. Afrikaans mang ảnh hưởng từ nhiều ngôn ngữ. Tuy nhiên nó có liên quan chặt chẽ nhất với tiếng Hà Lan. Ngày nay tiếng Afrikaans được nói ở Nam Phi và Namibia hơn bất cứ nơi nào khác. Ngôn ngữ châu Phi khác thường nhất là ngôn ngữ trống. Mỗi thông điệp, về lý thuyết có thể được gửi đi bằng tiếng trống. Các ngôn ngữ giao tiếp được bằng trống là các ngôn ngữ âm. Ý nghĩa của các từ hoặc âm tiết phụ thuộc vào độ cao của âm. Điều đó có nghĩa là tiếng trống phải bắt trước các âm này. Thậm chí trẻ em ở châu Phi cũng hiểu được ngôn ngữ trống. Và nó rất hiệu quả ... Người ta có thể nghe được ngôn ngữ trống từ cách xa 12 cây số!