Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tính từ 1   »   el Επίθετα 1

78 [Bảy mươi tám]

Tính từ 1

Tính từ 1

78 [εβδομήντα οκτώ]

78 [ebdomḗnta oktṓ]

Επίθετα 1

Epítheta 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Một bà già μ---μεγ-λ- γυναί-α μ__ μ_____ γ______ μ-α μ-γ-λ- γ-ν-ί-α ------------------ μία μεγάλη γυναίκα 0
Ep-th-ta 1 E_______ 1 E-í-h-t- 1 ---------- Epítheta 1
Một người phụ nữ to béo / mập μ-α -οντ----υ---κα μ__ χ_____ γ______ μ-α χ-ν-ρ- γ-ν-ί-α ------------------ μία χοντρή γυναίκα 0
Ep--he-a-1 E_______ 1 E-í-h-t- 1 ---------- Epítheta 1
Một người phụ nữ tò mò μ-α------ρ-η ---αί-α μ__ π_______ γ______ μ-α π-ρ-ε-γ- γ-ν-ί-α -------------------- μία περίεργη γυναίκα 0
m-a me-á-ē g--aí-a m__ m_____ g______ m-a m-g-l- g-n-í-a ------------------ mía megálē gynaíka
Một chiếc xe mới έ-- κ-ιν-ύρ-ι--αυ-ο---η-ο έ__ κ_________ α_________ έ-α κ-ι-ο-ρ-ι- α-τ-κ-ν-τ- ------------------------- ένα καινούργιο αυτοκίνητο 0
m-a-m-gálē--y-a--a m__ m_____ g______ m-a m-g-l- g-n-í-a ------------------ mía megálē gynaíka
Một chiếc xe nhanh ένα--ρ-γο---α----ί-η-ο έ__ γ______ α_________ έ-α γ-ή-ο-ο α-τ-κ-ν-τ- ---------------------- ένα γρήγορο αυτοκίνητο 0
m-a---g-l--g-naí-a m__ m_____ g______ m-a m-g-l- g-n-í-a ------------------ mía megálē gynaíka
Một chiếc xe thoải mái έν--ά---ο αυτ--ί-η-ο έ__ ά____ α_________ έ-α ά-ε-ο α-τ-κ-ν-τ- -------------------- ένα άνετο αυτοκίνητο 0
mía chontrḗ gy----a m__ c______ g______ m-a c-o-t-ḗ g-n-í-a ------------------- mía chontrḗ gynaíka
Một chiếc váy màu xanh nước biển έν- μπλ--φ---μα έ__ μ___ φ_____ έ-α μ-λ- φ-ρ-μ- --------------- ένα μπλε φόρεμα 0
mía-ch--trḗ -yn---a m__ c______ g______ m-a c-o-t-ḗ g-n-í-a ------------------- mía chontrḗ gynaíka
Một chiếc váy màu đỏ έν---ό-κ--------μα έ__ κ______ φ_____ έ-α κ-κ-ι-ο φ-ρ-μ- ------------------ ένα κόκκινο φόρεμα 0
mía chon-r- -y---ka m__ c______ g______ m-a c-o-t-ḗ g-n-í-a ------------------- mía chontrḗ gynaíka
Một chiếc váy màu xanh lá cây ένα πρά-ι-ο -----α έ__ π______ φ_____ έ-α π-ά-ι-ο φ-ρ-μ- ------------------ ένα πράσινο φόρεμα 0
mí- p-ríe-g--------a m__ p_______ g______ m-a p-r-e-g- g-n-í-a -------------------- mía períergē gynaíka
Một cái túi màu đen μ-- μ--ρη----ν-α μ__ μ____ τ_____ μ-α μ-ύ-η τ-ά-τ- ---------------- μία μαύρη τσάντα 0
m-- pe-íe-----yna-ka m__ p_______ g______ m-a p-r-e-g- g-n-í-a -------------------- mía períergē gynaíka
Một cái túi màu nâu μί--κα-έ-τ--ντα μ__ κ___ τ_____ μ-α κ-φ- τ-ά-τ- --------------- μία καφέ τσάντα 0
mí- per---g- -y-aí-a m__ p_______ g______ m-a p-r-e-g- g-n-í-a -------------------- mía períergē gynaíka
Một cái túi màu trắng μία -ευκ----άν-α μ__ λ____ τ_____ μ-α λ-υ-ή τ-ά-τ- ---------------- μία λευκή τσάντα 0
é-a-k-ino-r-i--aut--í-ē-o é__ k_________ a_________ é-a k-i-o-r-i- a-t-k-n-t- ------------------------- éna kainoúrgio autokínēto
Những người tử tế συ-π-θ----οί άν-ρωποι σ___________ ά_______ σ-μ-α-η-ι-ο- ά-θ-ω-ο- --------------------- συμπαθητικοί άνθρωποι 0
én--k-ino-r-io-a----í---o é__ k_________ a_________ é-a k-i-o-r-i- a-t-k-n-t- ------------------------- éna kainoúrgio autokínēto
Những người lịch sự ευγε-ι-ο- ------οι ε________ ά_______ ε-γ-ν-κ-ί ά-θ-ω-ο- ------------------ ευγενικοί άνθρωποι 0
éna k-in-ú-gi- --t-k-n-to é__ k_________ a_________ é-a k-i-o-r-i- a-t-k-n-t- ------------------------- éna kainoúrgio autokínēto
Những người thú vị ε-δ-αφ---ντ-ς ά--ρωποι ε____________ ά_______ ε-δ-α-έ-ο-τ-ς ά-θ-ω-ο- ---------------------- ενδιαφέροντες άνθρωποι 0
é---grḗgor- -ut--ín--o é__ g______ a_________ é-a g-ḗ-o-o a-t-k-n-t- ---------------------- éna grḗgoro autokínēto
Những đứa bé đáng yêu α-α--τ- πα-διά α______ π_____ α-α-η-ά π-ι-ι- -------------- αγαπητά παιδιά 0
én- -r-g--o-aut-kí-ē-o é__ g______ a_________ é-a g-ḗ-o-o a-t-k-n-t- ---------------------- éna grḗgoro autokínēto
Những đứa bé hư đốn α-θά-η -αι--ά α_____ π_____ α-θ-δ- π-ι-ι- ------------- αυθάδη παιδιά 0
éna---ḗgor- aut--ínē-o é__ g______ a_________ é-a g-ḗ-o-o a-t-k-n-t- ---------------------- éna grḗgoro autokínēto
Những đứa bé ngoan ngoãn φ-όνιμ--π-ιδιά φ______ π_____ φ-ό-ι-α π-ι-ι- -------------- φρόνιμα παιδιά 0
éna á-e-o-au-o-----o é__ á____ a_________ é-a á-e-o a-t-k-n-t- -------------------- éna áneto autokínēto

Máy tính có thể tái tạo những từ đã nghe được

Từ lâu con người đã nuôi mộng đọc được suy nghĩ. Ai cũng muốn biết người khác đang nghĩ gì vào một thời điểm nào đó. Giấc mơ này vẫn chưa trở thành sự thật. Ngay cả với công nghệ hiện đại, chúng ta cũng không thể đọc được suy nghĩ. Những gì người khác nghĩ vẫn còn là một bí mật. Nhưng chúng ta có thể nhận ra những gì người khác nghe! Một thí nghiệm khoa học đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã thành công trong việc xây dựng lại các từ đã được nghe thấy. Để làm được thế, họ đã phân tích sóng não của các đối tượng thử nghiệm. Khi nghe thấy một cái gì đó, não của chúng ta sẽ được kích hoạt. Nó có để xử lý ngôn ngữ nghe được. Một mô hình hoạt động nhất định xuất hiện trong quá trình này. Người ta có thể ghi lại mô hình này bằng các điện cực. Và sau đó họ có thể xử lý tiếp mô hình được này! Họ có thể dùng máy tính để chuyển đổi nó thành một mô hình âm thanh. Từ đó họ có thể xác định được những từ đã nghe được. Nguyên tắc này có thể áp dụng với tất cả các từ. Mỗi từ chúng ta nghe được tạo ra một tín hiệu nhất định. Tín hiệu này luôn kết nối với âm thanh của từ. Vì vậy, nó ‘chỉ’ cần được dịch ra một tín hiệu âm thanh. Vì nếu bạn biết mô hình âm thanh, bạn sẽ biết chữ. Các đối tượng kiểm tra được cho nghe những từ có thật và những từ giả. Nghĩa là một vài từ không tồn tại. Dù vậy, họ vẫn có thể tái hiện những lời này. Họ có thể dùng máy tính để thể hiện những từ được hiểu. Cũng có thể làm cho chúng xuất hiện trên một màn hình máy tính. Bây giờ, các nhà nghiên cứu hy vọng họ sẽ sớm hiểu được các tín hiệu ngôn ngữ tốt hơn. Và họ vẫn tiếp tục nuôi giấc mộng đọc được suy nghĩ...