Я-хо----би--------а------кри-- рахуно-.
Я х____ б_ / х_____ б в_______ р_______
Я х-т-в б- / х-т-л- б в-д-р-т- р-х-н-к-
---------------------------------------
Я хотів би / хотіла б відкрити рахунок. 0 V bankuV b____V b-n-u-------V banku
Я-х--ів-би / -о-іла-- по-лас-и-г-----на м-й -ахунок.
Я х____ б_ / х_____ б п_______ г____ н_ м__ р_______
Я х-т-в б- / х-т-л- б п-к-а-т- г-о-і н- м-й р-х-н-к-
----------------------------------------------------
Я хотів би / хотіла б покласти гроші на мій рахунок. 0 Y---h---v-b--/ ----ila b -i-k--ty rakhun-k.Y_ k_____ b_ / k______ b v_______ r________Y- k-o-i- b- / k-o-i-a b v-d-r-t- r-k-u-o-.-------------------------------------------YA khotiv by / khotila b vidkryty rakhunok.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi.
Я хотів би / хотіла б покласти гроші на мій рахунок.
Я хотел бы / хотела бы положить деньги на мой счёт.
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi.
Я хотів-б- - ----л----зн-ти-г---- з мого-раху---.
Я х____ б_ / х_____ б з____ г____ з м___ р_______
Я х-т-в б- / х-т-л- б з-я-и г-о-і з м-г- р-х-н-у-
-------------------------------------------------
Я хотів би / хотіла б зняти гроші з мого рахунку. 0 Y- -h---v-b--/ k--t-l- ----d-r--y-----u-o-.Y_ k_____ b_ / k______ b v_______ r________Y- k-o-i- b- / k-o-i-a b v-d-r-t- r-k-u-o-.-------------------------------------------YA khotiv by / khotila b vidkryty rakhunok.
Я хотел бы / хотела бы снять деньги с моего счёта.
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản.
Я -о-ів-б- - --т-ла б -зя-- в--и-ки---раху--у.
Я х____ б_ / х_____ б в____ в______ з р_______
Я х-т-в б- / х-т-л- б в-я-и в-п-с-и з р-х-н-у-
----------------------------------------------
Я хотів би / хотіла б взяти виписки з рахунку. 0 Osʹ m-y--p---ort.O__ m__ p_______O-ʹ m-y- p-s-o-t------------------Osʹ miy̆ pasport.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản.
Я-х--ів--и-- ---і-- ----ри-а-- -ро-- п- -е--.
Я х____ б_ / х_____ б о_______ г____ п_ ч____
Я х-т-в б- / х-т-л- б о-р-м-т- г-о-і п- ч-к-.
---------------------------------------------
Я хотів би / хотіла б отримати гроші по чеку. 0 O---m--̆ pa---rt.O__ m__ p_______O-ʹ m-y- p-s-o-t------------------Osʹ miy̆ pasport.
Де-- -о-и--н---------а-пі----а-и?
Д_ я п______ / п______ п_________
Д- я п-в-н-н / п-в-н-а п-д-и-а-и-
---------------------------------
Де я повинен / повинна підписати? 0 A -s- moy- -dr-s-.A o__ m___ a______A o-ʹ m-y- a-r-s-.------------------A osʹ moya adresa.
Я--екаю на-гр-ш-в-й-п-ре------Н-ме-----.
Я ч____ н_ г_______ п______ з Н_________
Я ч-к-ю н- г-о-о-и- п-р-к-з з Н-м-ч-и-и-
----------------------------------------
Я чекаю на грошовий переказ з Німеччини. 0 A-o-ʹ-moya--dresa.A o__ m___ a______A o-ʹ m-y- a-r-s-.------------------A osʹ moya adresa.
Тут є ---ер--ог- р-х--к-.
Т__ є н____ м___ р_______
Т-т є н-м-р м-г- р-х-н-у-
-------------------------
Тут є номер мого рахунку. 0 A--s- -oy-----e-a.A o__ m___ a______A o-ʹ m-y- a-r-s-.------------------A osʹ moya adresa.
Я --т-- би-/-х--і-а - по-іня---ці --о--.
Я х____ б_ / х_____ б п_______ ц_ г_____
Я х-т-в б- / х-т-л- б п-м-н-т- ц- г-о-і-
----------------------------------------
Я хотів би / хотіла б поміняти ці гроші. 0 Y-----t-v--y - ---tila-- -----s-----o--i n- ---̆ -akh--ok.Y_ k_____ b_ / k______ b p_______ h_____ n_ m__ r________Y- k-o-i- b- / k-o-i-a b p-k-a-t- h-o-h- n- m-y- r-k-u-o-.----------------------------------------------------------YA khotiv by / khotila b poklasty hroshi na miy̆ rakhunok.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đổi tiền này.
Я хотів би / хотіла б поміняти ці гроші.
YA khotiv by / khotila b poklasty hroshi na miy̆ rakhunok.
Т------а-кома-?
Т__ є б________
Т-т є б-н-о-а-?
---------------
Тут є банкомат? 0 YA---o--v-by-/ -ho-i-- ------ty --oshi-- --ho-r--hu-ku.Y_ k_____ b_ / k______ b z_____ h_____ z m___ r________Y- k-o-i- b- / k-o-i-a b z-y-t- h-o-h- z m-h- r-k-u-k-.-------------------------------------------------------YA khotiv by / khotila b znyaty hroshi z moho rakhunku.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Ở đây có máy rút tiền tự động không?
Тут є банкомат?
YA khotiv by / khotila b znyaty hroshi z moho rakhunku.
Khi học một ngôn ngữ, chúng ta cũng học ngữ pháp của nó.
Khi trẻ em học tiếng mẹ đẻ, điều này xảy ra một cách tự động.
Chúng không nhận ra rằng bộ não của mình đang học các quy tắc khác nhau.
Mặc dù vậy, ngay từ đầu chúng đã học ngôn ngữ mẹ đẻ một cách chính xác.
Có nhiều ngôn ngữ tồn tại,và cũng nhiều hệ thống ngữ pháp.
Nhưng liệu có một ngữ pháp phổ quát?
Các nhà khoa học từ lâu đã nghiên cứu điều này.
Các nghiên cứu mới có thể có một câu trả lời.
Bởi vì các nhà nghiên cứu não bộ đã có một khám phá thú vị.
Họ đã kiểm tra những người học các quy tắc ngữ pháp.
Những đối tượng này là các học sinh của trường dạy ngôn ngữ.
Họ đã học tiếng Nhật Bản hay tiếng Ý.
Họ đã bịa ra một nửa trong số các quy tắc ngữ pháp.
Tuy nhiên, các đối tượng thử nghiệm không biết điều đó.
Sau khi học xong, các sinh viên nhận được các câu.
Họ phải đánh giá xem các câu này có đúng hay không.
Trong khi họ làm bài kiểm tra, bộ não của họ được phân tích.
Nghĩa là các nhà nghiên cứu đã đo hoạt động của não bộ.
Từ đó họ có thể biết não của các sinh viên phản ứng ra sao với các câu.
Và có vẻ như bộ não của chúng ta nhận ra ngữ pháp!
Khi xử lý lời nói, một vài vùng não hoạt động.
Trung khu Broca là một trong số đó.
Nó nằm ở não trái.
Khi học sinh thấy các quy tắc ngữ pháp có thật, nó hoạt động rất tích cực.
Còn với các quy tắc bịa đặt, hoạt động não giảm đáng kể.
Vì vậy có thể các hệ thống ngữ pháp có cùng cơ sở.
Và chúng tuân theo cùng nguyên tắc.
Và những nguyên tắc này có sẵn trong mỗi chúng ta ...