Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trong ngân hàng   »   bg В банката

60 [Sáu mươi]

Trong ngân hàng

Trong ngân hàng

60 [шейсет]

60 [sheyset]

В банката

V bankata

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Bulgaria Chơi Thêm
Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. Би- иск-- ----кала--- с----в-р--см-тка. Б__ и____ / и_____ д_ с_ о_____ с______ Б-х и-к-л / и-к-л- д- с- о-в-р- с-е-к-. --------------------------------------- Бих искал / искала да си отворя сметка. 0
V bank--a V b______ V b-n-a-a --------- V bankata
Đây là hộ chiếu của tôi. Е-о -аспорт- --. Е__ п_______ м__ Е-о п-с-о-т- м-. ---------------- Ето паспорта ми. 0
V -a-k--a V b______ V b-n-a-a --------- V bankata
Và đây là địa chỉ của tôi. Тов--е--д-е--т-ми. Т___ е а______ м__ Т-в- е а-р-с-т м-. ------------------ Това е адресът ми. 0
B-kh-i--al - i-k--a-da ---ot---ya s-e---. B___ i____ / i_____ d_ s_ o______ s______ B-k- i-k-l / i-k-l- d- s- o-v-r-a s-e-k-. ----------------------------------------- Bikh iskal / iskala da si otvorya smetka.
Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi. Б-х--с--- --и--ал- да-вн-----ар--по -м--к----си. Б__ и____ / и_____ д_ в____ п___ п_ с_______ с__ Б-х и-к-л / и-к-л- д- в-е-а п-р- п- с-е-к-т- с-. ------------------------------------------------ Бих искал / искала да внеса пари по сметката си. 0
B--h---kal---i-k-l- ---si otv-rya--m-t--. B___ i____ / i_____ d_ s_ o______ s______ B-k- i-k-l / i-k-l- d- s- o-v-r-a s-e-k-. ----------------------------------------- Bikh iskal / iskala da si otvorya smetka.
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi. Би--и-к-л /------а--а--з-егл- --р---- ----ка---с-. Б__ и____ / и_____ д_ и______ п___ о_ с_______ с__ Б-х и-к-л / и-к-л- д- и-т-г-я п-р- о- с-е-к-т- с-. -------------------------------------------------- Бих искал / искала да изтегля пари от сметката си. 0
Bi-----k-l /--ska-a -- s- -t--r-a--m---a. B___ i____ / i_____ d_ s_ o______ s______ B-k- i-k-l / i-k-l- d- s- o-v-r-a s-e-k-. ----------------------------------------- Bikh iskal / iskala da si otvorya smetka.
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản. Бих--ска-------а-- -- вз--- -----ч--ия-а--т --е----а. Б__ и____ / и_____ д_ в____ и___________ о_ с________ Б-х и-к-л / и-к-л- д- в-е-а и-в-е-е-и-т- о- с-е-к-т-. ----------------------------------------------------- Бих искал / искала да взема извлеченията от сметката. 0
E-o--a-po-ta-mi. E__ p_______ m__ E-o p-s-o-t- m-. ---------------- Eto pasporta mi.
Tôi muốn thanh toán séc du lịch. Б-х---ка- / и-к--а -а-о-реб-я-е-ин-----ич--к- ч-к. Б__ и____ / и_____ д_ о______ е___ п_________ ч___ Б-х и-к-л / и-к-л- д- о-р-б-я е-и- п-т-и-е-к- ч-к- -------------------------------------------------- Бих искал / искала да осребря един пътнически чек. 0
Et--pas-o-ta---. E__ p_______ m__ E-o p-s-o-t- m-. ---------------- Eto pasporta mi.
Lệ phí bao nhiêu? К-кв-----т-ксите? К____ с_ т_______ К-к-и с- т-к-и-е- ----------------- Какви са таксите? 0
Eto -a--or----i. E__ p_______ m__ E-o p-s-o-t- m-. ---------------- Eto pasporta mi.
Tôi phải ký tên vào đâu? Къ-- да -- -од---а? К___ д_ с_ п_______ К-д- д- с- п-д-и-а- ------------------- Къде да се подпиша? 0
T-----e-a--es-t-m-. T___ y_ a______ m__ T-v- y- a-r-s-t m-. ------------------- Tova ye adresyt mi.
Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức. О-----м-п-е-о- -т -ер-а--я. О______ п_____ о_ Г________ О-а-в-м п-е-о- о- Г-р-а-и-. --------------------------- Очаквам превод от Германия. 0
T-va-ye adresyt --. T___ y_ a______ m__ T-v- y- a-r-s-t m-. ------------------- Tova ye adresyt mi.
Đây là số tài khoản của tôi. Т-в- е н-м--- ---м--к--- м-. Т___ е н_____ н_ м______ м__ Т-в- е н-м-р- н- м-т-а-а м-. ---------------------------- Това е номера на метката ми. 0
Tova--e--d---y- m-. T___ y_ a______ m__ T-v- y- a-r-s-t m-. ------------------- Tova ye adresyt mi.
Tiền đã đến chưa? П----- пр-с-иг-а-----? П_____ п__________ л__ П-р-т- п-и-т-г-а-а л-? ---------------------- Парите пристигнаха ли? 0
B--h------ ----k--a -- -nes- -a------sm--k----s-. B___ i____ / i_____ d_ v____ p___ p_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- v-e-a p-r- p- s-e-k-t- s-. ------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da vnesa pari po smetkata si.
Tôi muốn đổi tiền này. Бих -с----- -скала да обме-я т--- --р-. Б__ и____ / и_____ д_ о_____ т___ п____ Б-х и-к-л / и-к-л- д- о-м-н- т-з- п-р-. --------------------------------------- Бих искал / искала да обменя тези пари. 0
Bik--is-a-----sk--a d- --esa pari----sme-k-ta -i. B___ i____ / i_____ d_ v____ p___ p_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- v-e-a p-r- p- s-e-k-t- s-. ------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da vnesa pari po smetkata si.
Tôi cần đô-la Mỹ. Т-я-в---м--щат--и--ола--. Т______ м_ щ_____ д______ Т-я-в-т м- щ-т-к- д-л-р-. ------------------------- Трябват ми щатски долари. 0
Bi-h--skal-/-i--ala-d- -n--a--ar---o--met-at- -i. B___ i____ / i_____ d_ v____ p___ p_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- v-e-a p-r- p- s-e-k-t- s-. ------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da vnesa pari po smetkata si.
Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ. Мо-я---айт- ми --е-ни --н-----. М____ д____ м_ д_____ б________ М-л-, д-й-е м- д-е-н- б-н-н-т-. ------------------------------- Моля, дайте ми дребни банкноти. 0
B-kh-i--a----is--la d- --teglya -a-i o- -m-tk-t---i. B___ i____ / i_____ d_ i_______ p___ o_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- i-t-g-y- p-r- o- s-e-k-t- s-. ---------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da izteglya pari ot smetkata si.
Ở đây có máy rút tiền tự động không? Тук --- л--б--к-м--? Т__ и__ л_ б________ Т-к и-а л- б-н-о-а-? -------------------- Тук има ли банкомат? 0
B--h isk-l----skala -a iz--gl----ari o- -me----a -i. B___ i____ / i_____ d_ i_______ p___ o_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- i-t-g-y- p-r- o- s-e-k-t- s-. ---------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da izteglya pari ot smetkata si.
Có thể lấy bao nhiêu tiền. Как-а -у-----ж---а-с- -ег--? К____ с___ м___ д_ с_ т_____ К-к-а с-м- м-ж- д- с- т-г-и- ---------------------------- Каква сума може да се тегли? 0
B-k- --ka- /---ka-- da ---egl-----ri ot--me-k-t- -i. B___ i____ / i_____ d_ i_______ p___ o_ s_______ s__ B-k- i-k-l / i-k-l- d- i-t-g-y- p-r- o- s-e-k-t- s-. ---------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da izteglya pari ot smetkata si.
Thẻ tín dụng nào dùng được? Коя кр----н----р-а-м--е -а -е -з-о-зв-? К__ к_______ к____ м___ д_ с_ и________ К-я к-е-и-н- к-р-а м-ж- д- с- и-п-л-в-? --------------------------------------- Коя кредитна карта може да се използва? 0
Bi-- -sk-- --i-k--a -a -z-m---z--ec---i-ata--- smet--ta. B___ i____ / i_____ d_ v____ i_____________ o_ s________ B-k- i-k-l / i-k-l- d- v-e-a i-v-e-h-n-y-t- o- s-e-k-t-. -------------------------------------------------------- Bikh iskal / iskala da vzema izvlecheniyata ot smetkata.

Có một ngữ pháp phổ quát không?

Khi học một ngôn ngữ, chúng ta cũng học ngữ pháp của nó. Khi trẻ em học tiếng mẹ đẻ, điều này xảy ra một cách tự động. Chúng không nhận ra rằng bộ não của mình đang học các quy tắc khác nhau. Mặc dù vậy, ngay từ đầu chúng đã học ngôn ngữ mẹ đẻ một cách chính xác. Có nhiều ngôn ngữ tồn tại,và cũng nhiều hệ thống ngữ pháp. Nhưng liệu có một ngữ pháp phổ quát? Các nhà khoa học từ lâu đã nghiên cứu điều này. Các nghiên cứu mới có thể có một câu trả lời. Bởi vì các nhà nghiên cứu não bộ đã có một khám phá thú vị. Họ đã kiểm tra những người học các quy tắc ngữ pháp. Những đối tượng này là các học sinh của trường dạy ngôn ngữ. Họ đã học tiếng Nhật Bản hay tiếng Ý. Họ đã bịa ra một nửa trong số các quy tắc ngữ pháp. Tuy nhiên, các đối tượng thử nghiệm không biết điều đó. Sau khi học xong, các sinh viên nhận được các câu. Họ phải đánh giá xem các câu này có đúng hay không. Trong khi họ làm bài kiểm tra, bộ não của họ được phân tích. Nghĩa là các nhà nghiên cứu đã đo hoạt động của não bộ. Từ đó họ có thể biết não của các sinh viên phản ứng ra sao với các câu. Và có vẻ như bộ não của chúng ta nhận ra ngữ pháp! Khi xử lý lời nói, một vài vùng não hoạt động. Trung khu Broca là một trong số đó. Nó nằm ở não trái. Khi học sinh thấy các quy tắc ngữ pháp có thật, nó hoạt động rất tích cực. Còn với các quy tắc bịa đặt, hoạt động não giảm đáng kể. Vì vậy có thể các hệ thống ngữ pháp có cùng cơ sở. Và chúng tuân theo cùng nguyên tắc. Và những nguyên tắc này có sẵn trong mỗi chúng ta ...