ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
گھر چلانا
خریداری کے بعد، دونوں گھر چلے گئے۔
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
صفائی کرنا
مزدور کھڑکی صفائی کر رہا ہے۔
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استعمال کرنا
چھوٹے بچے بھی ٹیبلٹ استعمال کرتے ہیں۔
cms/verbs-webp/103274229.webp
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
اُچھلنا
بچہ اُچھل رہا ہے۔
cms/verbs-webp/97335541.webp
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
رائے دینا
وہ روزانہ سیاست پر رائے دیتا ہے۔
cms/verbs-webp/90893761.webp
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل کرنا
ڈیٹیکٹو کیس حل کر رہا ہے۔
cms/verbs-webp/80356596.webp
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
الوداع کہنا
عورت الوداع کہ رہی ہے۔
cms/verbs-webp/68761504.webp
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
چیک کرنا
ڈینٹسٹ مریض کے دانت چیک کرتے ہیں۔
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظاہر ہونا
پانی میں ایک بڑی مچھلی اچانک ظاہر ہوئی۔
cms/verbs-webp/96571673.webp
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
رنگنا
وہ دیوار کو سفید رنگ رہا ہے۔
cms/verbs-webp/2480421.webp
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
گرانا
سانپ نے آدمی کو گرا دیا۔
cms/verbs-webp/14606062.webp
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
حق رہنا
بڑوں کو پنشن کا حق ہے۔