ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
کرنا
نقصان کے بارے میں کچھ بھی نہیں کیا جا سکتا۔
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
اٹھانا
گدھا بھاری بوجھ اٹھاتا ہے۔
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
پڑھنا
اس نے چھوٹی لکھائی کو میگنائفائنگ گلاس کے ساتھ پڑھا۔
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
بچانا
آپ ہیٹنگ پر پیسے بچا سکتے ہیں۔
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
کہولنا
بچہ اپنی تحفہ کہول رہا ہے۔
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
ہونا
خواب میں عجیب باتیں ہوتی ہیں۔
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
لگنا
اس کا سامان آنے میں بہت وقت لگا۔
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
چلنا
اسے جنگل میں چلنا پسند ہے۔
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
چکر لگانا
وے درخت کے چکر لگا رہے ہیں۔
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
کھینچنا
وہ سانپ کھینچتا ہے۔
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
پہنچنا
ہم اس صورت حال میں کیسے پہنچے؟