ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/verbs-webp/125526011.webp
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
کرنا
نقصان کے بارے میں کچھ بھی نہیں کیا جا سکتا۔
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
اٹھانا
گدھا بھاری بوجھ اٹھاتا ہے۔
cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
پڑھنا
اس نے چھوٹی لکھائی کو میگنائفائنگ گلاس کے ساتھ پڑھا۔
cms/verbs-webp/105238413.webp
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
بچانا
آپ ہیٹنگ پر پیسے بچا سکتے ہیں۔
cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
کہولنا
بچہ اپنی تحفہ کہول رہا ہے۔
cms/verbs-webp/116358232.webp
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
ہونا
خواب میں عجیب باتیں ہوتی ہیں۔
cms/verbs-webp/84330565.webp
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
لگنا
اس کا سامان آنے میں بہت وقت لگا۔
cms/verbs-webp/120624757.webp
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
چلنا
اسے جنگل میں چلنا پسند ہے۔
cms/verbs-webp/91293107.webp
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
چکر لگانا
وے درخت کے چکر لگا رہے ہیں۔
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
کھینچنا
وہ سانپ کھینچتا ہے۔
cms/verbs-webp/49585460.webp
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
پہنچنا
ہم اس صورت حال میں کیسے پہنچے؟
cms/verbs-webp/118826642.webp
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
وضاحت دینا
دادا اپنے پوتے کو دنیا کی وضاحت دیتے ہیں۔