Речник
Научите прилоге – вијетнамски

đúng
Từ này không được viết đúng.
тачно
Реч није тачно написана.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
сам
Уживам у вечери сам.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
више
Старија деца добијају више джепарца.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
далеко
Он носи плен далеко.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
прво
Безбедност је на првом месту.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
negde
Зец се negde сакрио.

trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
горе
Озгора је леп поглед.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
доле
Он лети доле у долину.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
цео дан
Мајка мора да ради цео дан.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
већ
Он је већ заспао.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
на то
Он се пење на кров и седи на њему.
