Vocabular
Învață verbele – Vietnameză
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cânta
Copiii cântă un cântec.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
distruge
Tornada distruge multe case.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
acoperi
Nuferii acoperă apa.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
continua
Caravana își continuă călătoria.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
alunga
Un lebădă alungă alta.
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
crea
Cine a creat Pământul?
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
se teme
Copilul se teme în întuneric.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
întreprinde
Am întreprins multe călătorii.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
îndrăzni
Ei au îndrăznit să sară din avion.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
stoarce
Ea stoarce lămâia.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
rezolva
El încearcă în zadar să rezolve o problemă.