Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
өлтіру
Бактериялар тәжірибеннен кейін өлді.

đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
артық бару
Сіз мұнда артық барамыз.

đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
келісу
Көршілер түске келіспе алмады.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
көшу
Көрші көшеді.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
тандап алу
Ол алма тандап алды.

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
кездесу
Олар бірін-бірін интернетте кездесті.

xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
болу
Оған жұмыс кезіндегі қаза болған ба?

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
жеткізу
Ол үйге пиццаларды жеткізеді.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
қайта беру
Мұғалім студенттерге эссе лерді қайта берді.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
бірге келу
Тіл курсы студенттерді барлық әлемнен бірге жинаяды.

xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
тауып кету
Ол аз ақшамен тауып кету керек.
