Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
алу
Кіші өзі су өте алады.
cms/verbs-webp/51573459.webp
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
өзгерту
Көзді макияжмен жақсы өзгертуге болады.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
оқу
Мен өкілсіз оқи алмаймын.
cms/verbs-webp/118008920.webp
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
бастау
Мектеп балалар үшін тек басталды.
cms/verbs-webp/90821181.webp
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
жеңу
Ол теннисте өзінің қарсыласын жеңді.
cms/verbs-webp/61280800.webp
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
бағындау
Мен көп ақша шығарамын; мен бағындауды сақтауым керек.
cms/verbs-webp/100011930.webp
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
айту
Ол оған сыр айтады.
cms/verbs-webp/106622465.webp
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
отыру
Ол күн батыс пайда болғанда теңіздегі отырады.
cms/verbs-webp/23468401.webp
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
никаһқа кету
Олар құпия никаққа кетті!
cms/verbs-webp/120015763.webp
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
шығу қалау
Бала тысқа шығу қалайды.
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
өлу
Көп адам фильмде өледі.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
тазалау
Ол асхананы тазалайды.