Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
аяқтау
Ол әр күні жүгіру маршрутін аяқтайды.
cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
ішке кіруге рұқсат ету
Біреуді ішке кірмеу керек.
cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
апарып келу
Біз Жолдызды апарып келдік.
cms/verbs-webp/100434930.webp
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
аяқталу
Маршрут осында аяқталады.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
дайындау
Ол оған үлкен радост дайындады.
cms/verbs-webp/47241989.webp
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
іздеу
Білмегендеріңізді іздеу керек.
cms/verbs-webp/93697965.webp
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
айналау
Машиналар айналауда дөңгелек істейді.
cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
ішке кіргізу
Шекаралар шекара жолдарында ішке кіргізу керек пе?
cms/verbs-webp/119302514.webp
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
шақыру
Қызық досын шақырады.
cms/verbs-webp/88597759.webp
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
басу
Ол батырманы басады.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
атау
Сіз неше елге ата аласыз?
cms/verbs-webp/96531863.webp
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
өту
Мысық бұл тесіктен өте алады ма?