Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/120801514.webp
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
өзгемеу
Сізді өте өзгемеймін!
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
беру
Көп ескі үйлер жаңалары үшін жер беруі керек.
cms/verbs-webp/102397678.webp
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
жариялау
Жарнама көп жолда газеталарда жарияланады.
cms/verbs-webp/89636007.webp
Anh ấy đã ký hợp đồng.
қол қою
Ол келісімге қол қойды.
cms/verbs-webp/124053323.webp
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
жіберу
Ол хат жіберуде.
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
сезімдемек
Ана шебері үшін көп сүйіспеншілік сезімдейді.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
келтіру
Сатып алудан кейін екеуі үйге келтіреді.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
көшу
Көрші көшеді.
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
шығару
Ол лимонны шығарады.
cms/verbs-webp/62788402.webp
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
бекіту
Біз сендіктен қуаныштымызды бекітеміз.
cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
бару
Мында еді екен көл қайда барды?
cms/verbs-webp/118026524.webp
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
алу
Мен өте жылдам интернет ала аламын.