Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
қайта беру
Мұғалім студенттерге эссе лерді қайта берді.
cms/verbs-webp/99392849.webp
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
алу
Қандай қылғанда қызыл шарапты пятны алуға болады?
cms/verbs-webp/119747108.webp
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
жеу
Біз бүгін не жемек пе тұрақтықпыз?
cms/verbs-webp/61389443.webp
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
жату
Балалар жаңбырда жатады.
cms/verbs-webp/124525016.webp
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
артта қалу
Оның жастығы узақ артта қалды.
cms/verbs-webp/62069581.webp
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
жіберу
Сізге хат жіберудемін.
cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
аяқтау
Олар қиын тапшылықты аяқтауды.
cms/verbs-webp/17624512.webp
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
өрейу
Балалар тістерін тазалауға өрейу керек.
cms/verbs-webp/63868016.webp
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
қайта келу
Ит ойыншығын қайта келтірді.
cms/verbs-webp/119404727.webp
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
істеу
Сіз оны бір сағат бұрын істеуі керек болды!
cms/verbs-webp/51573459.webp
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
өзгерту
Көзді макияжмен жақсы өзгертуге болады.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
жалау
База жағдайда адамдар жалану тиіс.