Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
басу
Ол батырманы басады.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
түзету
Мұғалім оқушылардың рефераттарын түзетеді.
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
бекіту
Біз сендіктен қуаныштымызды бекітеміз.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
ойлау
Ол күн сайын жаңа зат ойлайды.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
ән айту
Балалар ән айдады.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
іздеу
Ковбой аттарды іздейді.
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
ішу
Көп су ішу керек.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
күшейту
Дене күшігін күшейтеді.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
табу
Біз арзан қонақ үйде орын таптық.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
таңдау
Дұрыс біреуді таңдау қиын.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
іре беру
Ол өз үйін іре береді.