Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
жариялау
Жарнама көп жолда газеталарда жарияланады.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
болу
Дәрігерлер күн сайын пациентке барады.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
айналау
Ол бізге қарамастан айналады.
ngủ
Em bé đang ngủ.
ұйқыдау
Бала ұйқыдады.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
сөйлеу
Кинотеатрда көп сөйлемеу керек.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
салу
Балалар биік миндыр салуда.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
бақылау
Мында барлық зат камералармен бақыланады.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
тағы тұру
Ол өлең айтуға тағы тұра алмайды.
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
істеу
Сіз оны бір сағат бұрын істеуі керек болды!
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
тигізу
Ол оған жұмсақ тигіздеді.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
өтіп кету
Поезд бізден өтіп жатыр.