Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/124525016.webp
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
артта қалу
Оның жастығы узақ артта қалды.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
жариялау
Баспашы көп кітап жариялады.
cms/verbs-webp/110667777.webp
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
жауапкер болу
Дәрігер емдеудің жауапкері.
cms/verbs-webp/63457415.webp
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
жеңілдету
Балалар үшін қиындықтарды жеңілдету керек.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
талап ету
Ол талап етіп тұр.
cms/verbs-webp/124053323.webp
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
жіберу
Ол хат жіберуде.
cms/verbs-webp/119235815.webp
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
жақсы көру
Ол оның жылқысын өте жақсы көреді.
cms/verbs-webp/81973029.webp
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
бастау
Олар босандыруды бастайды.
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
аяқтау
Ол әр күні жүгіру маршрутін аяқтайды.
cms/verbs-webp/67035590.webp
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
секіру
Ол суға секті.
cms/verbs-webp/65915168.webp
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
шабу
Жапырақтар менің аяғымның астында шабады.
cms/verbs-webp/58477450.webp
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
іре беру
Ол өз үйін іре береді.