Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
үйге бару
Ол жұмыстан кейін үйге барады.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
кесу
Сақ арнасы оның шашын кеседі.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
үдіру
Ол паны желінің үстіне үдіреді.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
жүгіру
Қыз анасына жүгіреді.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
шақыру
Мұғалім оқушыны шақырады.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
тексеру
Ол кім тұратындығын тексереді.
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
терпіну
Ол ауруды терпіне алмайды!
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
үйлену
Жұпта үйленді.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
жаттығу
Ол неғұрлым мамандықта жаттығады.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
кіру
Үйге ботинки кірмейтін.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
көрсету
Ол өзінің баласына әлемді көрсетеді.