Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
үйге бару
Ол жұмыстан кейін үйге барады.
cms/verbs-webp/102114991.webp
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
кесу
Сақ арнасы оның шашын кеседі.
cms/verbs-webp/83636642.webp
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
үдіру
Ол паны желінің үстіне үдіреді.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
жүгіру
Қыз анасына жүгіреді.
cms/verbs-webp/34397221.webp
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
шақыру
Мұғалім оқушыны шақырады.
cms/verbs-webp/106725666.webp
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
тексеру
Ол кім тұратындығын тексереді.
cms/verbs-webp/10206394.webp
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
терпіну
Ол ауруды терпіне алмайды!
cms/verbs-webp/120193381.webp
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
үйлену
Жұпта үйленді.
cms/verbs-webp/859238.webp
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
жаттығу
Ол неғұрлым мамандықта жаттығады.
cms/verbs-webp/113577371.webp
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
кіру
Үйге ботинки кірмейтін.
cms/verbs-webp/123498958.webp
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
көрсету
Ол өзінің баласына әлемді көрсетеді.
cms/verbs-webp/93169145.webp
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
сөйлеу
Ол оның көрершілеріне сөйлейді.