Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/33493362.webp
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
қайта шақыру
Ертең маған қайта шақыраңыз.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
қою
Велосипедтер үйдің алдында қойылды.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
қайту
Ол жалғыз қайта алмайды.
cms/verbs-webp/81973029.webp
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
бастау
Олар босандыруды бастайды.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
сезімдемек
Ол қарындасынды көрсетеді.
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
женілу
Екеуі бір-бірін женіледі.
cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
импорттау
Біз көп елдерден жеміс импорттаймыз.
cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
сөйлеу
Кімде бір не болса, сыныпта сөйлесін.
cms/verbs-webp/87496322.webp
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
алу
Ол күн сайын дәрілік алады.
cms/verbs-webp/91442777.webp
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
топаққа қадам қою
Мен бұл аяғыммен топағқа қадам қоя алмаймын.
cms/verbs-webp/94482705.webp
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
аудару
Ол алты тілге аудара алады.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
жалау
База жағдайда адамдар жалану тиіс.