Сөздік
Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
тағамдану
Біз көйнекте тағамдануға ұнайдық.

phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
дамыту
Олар жаңа стратегияны дамытуда.

chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
жеңу
Ол шахматта жеңуді талап етеді.

tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
іздеу
Білмегендеріңізді іздеу керек.

thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
жаттығу
Ол неғұрлым мамандықта жаттығады.

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
өрт
Ет пісіруден кездестігі үшін өртпесе жөн.

làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
сюрприз жасау
Ол оның ата-анасына сыйлықпен сюрприз жасады.

vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
тастап кету
Ол тастап қалған банан терісіне тиіп кетеді.

nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.
ауру болу
Ол вирусқа ауру болды.

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
өтіп кету
Поезд бізден өтіп жатыр.

đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
ояну
Оны өйгендер сағат 10:00-да оянатады.
