Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
аяқтау
Біздің қызым жақында университетті аяқтады.
cms/verbs-webp/38620770.webp
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
кіргізу
Маған жерге май кіргізілмейді.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
пайдалану
Кішкентай балалар да планшет пайдаланады.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
көрмей қалу
Белгілері бар ер адам көрмей қалды.
cms/verbs-webp/92145325.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
қарау
Ол тесіктен қарайды.
cms/verbs-webp/88597759.webp
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
басу
Ол батырманы басады.
cms/verbs-webp/34397221.webp
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
шақыру
Мұғалім оқушыны шақырады.
cms/verbs-webp/111021565.webp
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
жыламау
Ол пауктерден жыламады.
cms/verbs-webp/40094762.webp
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
ояну
Оны өйгендер сағат 10:00-да оянатады.
cms/verbs-webp/83636642.webp
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
үдіру
Ол паны желінің үстіне үдіреді.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
тіл қою
Сюрприз оны тіл қояды.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
тигізу
Шебі өздерінің өсімдіктерін тигізеді.