Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/90309445.webp
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
болу
Жоғары той өткен күні болды.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
басшы болу
Ең тәжіргі аға жолын басшы болып жүреді.
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
аяқтау
Біздің қызым жақында университетті аяқтады.
cms/verbs-webp/92384853.webp
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
жарамды болу
Бұл жол велосипедшілер үшін жарамды емес.
cms/verbs-webp/112290815.webp
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
шешу
Ол мәселе қате шешуде.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
әрекет ету
Көп бала жанбыздан денсаулықты нәрселерді әрекет етеді.
cms/verbs-webp/108970583.webp
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
келісу
Баға есеппен келіседі.
cms/verbs-webp/120624757.webp
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
жүгіру
Оған орманда жүгіріп жүруді жақсы көреді.
cms/verbs-webp/85191995.webp
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
келісу
Күресіңізді тоқтатыңыз да, соңында келісіңіз!
cms/verbs-webp/30793025.webp
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
көрсету
Ол өз ақшасын көрсетуді ұнатады.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
жеңілдік тапу
Кішкене ит соғыста жеңілдік тапты.
cms/verbs-webp/67955103.webp
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
жеу
Тауықтар тамақтарды жейді.