Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
kaotama
Nõrgem koer kaotab võitluses.

chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
aeglaselt käima
Kell käib mõne minuti võrra aeglaselt.

trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
tagasi võtma
Seade on vigane; jaemüüja peab selle tagasi võtma.

mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
pimedaks jääma
Mees märkidega on jäänud pimedaks.

nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
saama
Ma saan väga kiiret internetti.

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
ette laskma
Keegi ei taha lasta tal supermarketi kassas ette minna.

nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
korjama
Ta korjab midagi maast üles.

sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
kokku kolima
Need kaks plaanivad varsti kokku kolida.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
sünnitama
Ta sünnitas tervisliku lapse.

chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
tähelepanu pöörama
Tänavamärkidele peab tähelepanu pöörama.

khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
uurima
Astronaudid tahavad uurida kosmost.
