Vocabulari
Aprèn verbs – vietnamita

cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
sentir
La mare sent molt d’amor pel seu fill.

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
confirmar
Ella va poder confirmar la bona notícia al seu marit.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
exprimir
Ella exprimeix la llimona.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
començar
L’escola està just començant per als nens.

rung
Chuông rung mỗi ngày.
sonar
La campana sona cada dia.

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
aixecar
La mare aixeca el seu bebè.

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
aparcar
Les bicicletes estan aparcat a davant de la casa.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
marxar
Quan el semàfor va canviar, els cotxes van marxar.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
publicar
L’editorial ha publicat molts llibres.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
passar
Els doctors passen pel pacient cada dia.

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
acceptar
No puc canviar això, he d’acceptar-ho.
