Vocabulari
Aprèn adverbis – vietnamita

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
enlloc
Aquestes pistes no condueixen a enlloc.

lại
Họ gặp nhau lại.
de nou
Es van trobar de nou.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
també
El gos també pot seure a taula.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
massa
Ell sempre ha treballat massa.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
al matí
He de llevar-me d‘hora al matí.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
sovint
Hauríem de veure‘ns més sovint!

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
alguna cosa
Veig alguna cosa interessant!

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
a la nit
La lluna brilla a la nit.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
tots
Aquí pots veure totes les banderes del món.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
a sobre
Ell puja al terrat i s‘asseu a sobre.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
bastant
Ella és bastant prima.
