Vocabulari
Aprèn adverbis – vietnamita

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
en algun lloc
Un conill s‘ha amagat en algun lloc.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
també
El gos també pot seure a taula.

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
avall
Em miren avall.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
massa
Ell sempre ha treballat massa.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
per què
Els nens volen saber per què tot és com és.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
al voltant
No s‘hauria de parlar al voltant d‘un problema.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ja
Ell ja està dormint.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
allà
Ves allà, després torna a preguntar.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
molt
El nen està molt famolenc.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
a on
Cap a on va el viatge?

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
fora
Avui estem menjant fora.
