Vocabulari
Aprèn adverbis – vietnamita

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
però
La casa és petita però romàntica.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
ahir
Va ploure fort ahir.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
mig
El got està mig buit.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
a casa
És més bonic a casa!

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
de nou
Ell escriu tot de nou.

lại
Họ gặp nhau lại.
de nou
Es van trobar de nou.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
tot el dia
La mare ha de treballar tot el dia.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
massa
La feina se m‘està fent massa pesada.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
llarg
Vaig haver d‘esperar llarg temps a la sala d‘espera.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
per què
Els nens volen saber per què tot és com és.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
bastant
Ella és bastant prima.
