Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Công việc   »   ru Виды деятельности

13 [Mười ba]

Công việc

Công việc

13 [тринадцать]

13 [trinadtsatʹ]

Виды деятельности

Vidy deyatelʹnosti

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nga Chơi Thêm
Martha làm gì? Че- за-и--е--я ---т-? Ч__ з_________ М_____ Ч-м з-н-м-е-с- М-р-а- --------------------- Чем занимается Марта? 0
V--y -eya-elʹ-o--i V___ d____________ V-d- d-y-t-l-n-s-i ------------------ Vidy deyatelʹnosti
Cô ấy làm việc trong văn phòng. О---р-б---е--- --и--. О__ р_______ в о_____ О-а р-б-т-е- в о-и-е- --------------------- Она работает в офисе. 0
V--y-deya-e-ʹ-o--i V___ d____________ V-d- d-y-t-l-n-s-i ------------------ Vidy deyatelʹnosti
Cô ấy làm việc với máy vi tính. Он--р--о-а-т--а --мпью-ере. О__ р_______ н_ к__________ О-а р-б-т-е- н- к-м-ь-т-р-. --------------------------- Она работает на компьютере. 0
C-e- -an--ayet-ya -----? C___ z___________ M_____ C-e- z-n-m-y-t-y- M-r-a- ------------------------ Chem zanimayetsya Marta?
Martha đâu rồi? Г-е-Ма-т-? Г__ М_____ Г-е М-р-а- ---------- Где Марта? 0
C-e- -an--a---s-a--ar--? C___ z___________ M_____ C-e- z-n-m-y-t-y- M-r-a- ------------------------ Chem zanimayetsya Marta?
Ờ trong rạp chiếu phim. В-кино. В к____ В к-н-. ------- В кино. 0
Che---animay-tsya -a---? C___ z___________ M_____ C-e- z-n-m-y-t-y- M-r-a- ------------------------ Chem zanimayetsya Marta?
Cô ấy xem / coi phim. Он- ---т--т--и-ь-. О__ с______ ф_____ О-а с-о-р-т ф-л-м- ------------------ Она смотрит фильм. 0
O-a ------y---- of--e. O__ r________ v o_____ O-a r-b-t-y-t v o-i-e- ---------------------- Ona rabotayet v ofise.
Peter làm gì? Ч-м --ни--ет-------? Ч__ з_________ П____ Ч-м з-н-м-е-с- П-т-? -------------------- Чем занимается Пётр? 0
Ona--abot-------of-se. O__ r________ v o_____ O-a r-b-t-y-t v o-i-e- ---------------------- Ona rabotayet v ofise.
Anh ấy học đại học. Он----т-- - -н--е-сите-е. О_ у_____ в у____________ О- у-и-с- в у-и-е-с-т-т-. ------------------------- Он учится в университете. 0
Ona rab-------------e. O__ r________ v o_____ O-a r-b-t-y-t v o-i-e- ---------------------- Ona rabotayet v ofise.
Anh ấy học về ngôn ngữ. Он-и---а---я-ыки. О_ и______ я_____ О- и-у-а-т я-ы-и- ----------------- Он изучает языки. 0
On- -a--t---t-n- --m--y-t-re. O__ r________ n_ k___________ O-a r-b-t-y-t n- k-m-ʹ-u-e-e- ----------------------------- Ona rabotayet na kompʹyutere.
Peter đâu rồi? Г----ё-р? Г__ П____ Г-е П-т-? --------- Где Пётр? 0
O---r--ot--e--n- -----y-t-r-. O__ r________ n_ k___________ O-a r-b-t-y-t n- k-m-ʹ-u-e-e- ----------------------------- Ona rabotayet na kompʹyutere.
Ở trong quán cà phê. В-к-фе. В к____ В к-ф-. ------- В кафе. 0
O-- ra-ot---- na--o-p------e. O__ r________ n_ k___________ O-a r-b-t-y-t n- k-m-ʹ-u-e-e- ----------------------------- Ona rabotayet na kompʹyutere.
Anh ấy uống cà phê. О---ьёт-коф-. О_ п___ к____ О- п-ё- к-ф-. ------------- Он пьёт кофе. 0
G-e-Ma--a? G__ M_____ G-e M-r-a- ---------- Gde Marta?
Họ thích đi đâu ư? Ку-а о-и -ю-я---о----? К___ о__ л____ х______ К-д- о-и л-б-т х-д-т-? ---------------------- Куда они любят ходить? 0
Gde---r--? G__ M_____ G-e M-r-a- ---------- Gde Marta?
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. Н- к-----т. Н_ к_______ Н- к-н-е-т- ----------- На концерт. 0
G-e --r--? G__ M_____ G-e M-r-a- ---------- Gde Marta?
Họ thích nghe nhạc. О-- лю-ят -лу---ь--уз--у. О__ л____ с______ м______ О-и л-б-т с-у-а-ь м-з-к-. ------------------------- Они любят слушать музыку. 0
V k---. V k____ V k-n-. ------- V kino.
Họ không thích đi đâu? Куда они--е----ят -о-и--? К___ о__ н_ л____ х______ К-д- о-и н- л-б-т х-д-т-? ------------------------- Куда они не любят ходить? 0
V kino. V k____ V k-n-. ------- V kino.
Đi đến sàn nhảy. На -иско-е--. Н_ д_________ Н- д-с-о-е-у- ------------- На дискотеку. 0
V----o. V k____ V k-n-. ------- V kino.
Họ không thích nhảy. Они-н- --бят--а----а-ь. О__ н_ л____ т_________ О-и н- л-б-т т-н-е-а-ь- ----------------------- Они не любят танцевать. 0
O---smot-i--f---m. O__ s______ f_____ O-a s-o-r-t f-l-m- ------------------ Ona smotrit filʹm.

Ngôn ngữ Creole

Bạn có biết tiếng Đức được nói ở Nam Thái Bình Dương? Đó là sự thật! Ở một số vùng của Papua New Guinea và Úc, người ta nói tiếng Unserdeutsch. Đó là một ngôn ngữ Creole. Các ngôn ngữ Creole xuất hiện trong các tình huống tiếp xúc ngôn ngữ. Đó là khi nhiều ngôn ngữ khác nhau gặp nhau. Đến nay, nhiều ngôn ngữ Creole gần như tuyệt chủng. Nhưng trên toàn thế giới có 15 triệu người vẫn nói một ngôn ngữ Creole. Các ngôn ngữ Creole luôn là ngôn ngữ bản địa. Nó khác với các ngôn ngữ Pidgin. Ngôn ngữ Pidgin là các dạng thức nói rất đơn giản. Các ngôn ngữ này chỉ hữu ích cho giao tiếp rất cơ bản. Hầu hết các ngôn ngữ Creole có nguồn gốc từ thời thuộc địa. Vì vậy, ngôn ngữ Creole thường dựa trên ngôn ngữ châu Âu. Một đặc trưng của ngôn ngữ Creole là một vốn từ vựng hạn chế. Ngôn ngữ Creole cũng có âm vị học riêng. Ngữ pháp của ngôn ngữ Creole được đơn giản hóa rất nhiều. Quy tắc phức tạp chỉ đơn giản là được người nói bỏ qua. Mỗi ngôn ngữ Creole là một yếu tố quan trọng của bản sắc dân tộc. Kết quả là, có rất nhiều tác phẩm văn chương được viết bằng ngôn ngữ Creole. Ngôn ngữ Creole đặc biệt thú vị với các nhà ngôn ngữ học. Điều này là bởi vì chúng thể hiện cách các ngôn ngữ phát triển và sau đó mất đi như thế nào. Vì vậy, họ có thể nghiên cứu sự phát triển của các ngôn ngữ trong các ngôn ngữ Creole. Chúng cũng chứng minh rằng các ngôn ngữ có thể thay đổi và thích nghi. Nguyên tắc nghiên cứu các ngôn ngữ Creole được gọi là Creole học (Creolistics, hoặc Creology). Một trong những câu nói nổi tiếng nhất trong ngôn ngữ Creole là của đất nước Jamaica. Bob Marley đã làm cho nó nổi tiếng toàn thế giới - bạn có biết câu đó không? Đó là ‘Không, phụ nữ không được khóc!’