ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/verbs-webp/43100258.webp
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
ملنا
کبھی کبھی وہ سیڑھیوں میں ملتے ہیں۔
cms/verbs-webp/65915168.webp
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
سرسرانا
میرے پاوں کے نیچے پتیاں سرسرا رہی ہیں۔
cms/verbs-webp/81885081.webp
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
جلانا
اُس نے ایک ماتچ جلا دیا۔
cms/verbs-webp/110641210.webp
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
جذبات بھڑکنا
اسے منظر نے جذبات بھڑک دیے۔
cms/verbs-webp/119269664.webp
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
پاس ہونا
طلباء نے امتحان پاس کیا۔
cms/verbs-webp/125319888.webp
che
Cô ấy che tóc mình.
ڈھانپنا
وہ اپنے بالوں کو ڈھانپتی ہے۔
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
دبانا
اُس نے لیمو دبا کر نکالا۔
cms/verbs-webp/85010406.webp
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
چھلانگ مارنا
کھلاڑی کو رکاوٹ کے اوپر چھلانگ مارنا ہوگا۔
cms/verbs-webp/120686188.webp
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
مطالعہ کرنا
لڑکیاں ملا جلہ مطالعہ کرنا پسند کرتی ہیں۔
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
کال کرنا
وہ صرف اپنے لنچ بریک کے دوران کال کر سکتی ہے۔
cms/verbs-webp/118759500.webp
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
فصل کاٹنا
ہم نے بہت سی شراب کی فصل کٹائی۔
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
مشکل پانا
دونوں کو الگ ہونا مشکل لگتا ہے.