Ordforråd
Lær verb – Vietnamese
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
dra opp
Taxiene har dratt opp ved stoppet.
che
Đứa trẻ che tai mình.
dekke
Barnet dekkjer øyrene sine.
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
plukke opp
Ho plukker noko opp frå bakken.
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
gå gale
Alt går gale i dag!
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
køyre heim
Etter shopping, køyrer dei to heim.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
kalle fram
Læraren kallar fram studenten.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
tenke
Ho må alltid tenke på han.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
kjenne
Ho kjenner mange bøker nesten utanat.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
snakke
Ein bør ikkje snakke for høgt i kinoen.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
overgå
Kvalar overgår alle dyr i vekt.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
lyge
Av og til må ein lyge i ein nødssituasjon.