Vārdu krājums

Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
lietot
Pat mazi bērni lieto planšetes.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
baidīties
Bērns tumsā baidās.
cms/verbs-webp/58477450.webp
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
izīrēt
Viņš izīrē savu māju.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
degt
Gaļai nedrīkst degt uz grila.
cms/verbs-webp/120686188.webp
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
mācīties
Meitenēm patīk mācīties kopā.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
skaidri redzēt
Es ar manām jaunajām brillem varu skaidri redzēt visu.
cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
runāt
Kino nedrīkst runāt pārāk skaļi.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
izdzīt
Viena gulbis izdzina citu.
cms/verbs-webp/113136810.webp
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
nosūtīt
Šis iepakojums drīz tiks nosūtīts.
cms/verbs-webp/129674045.webp
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
pirkt
Mēs esam nopirkuši daudz dāvanu.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
zināt
Bērni ir ļoti ziņkārīgi un jau daudz zina.
cms/verbs-webp/67624732.webp
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
baidīties
Mēs baidāmies, ka cilvēks ir smagi ievainots.