Vārdu krājums
Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
saskanēt
Cena saskan ar aprēķinu.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
ziņot
Katram uz kuģa ir jāziņo kapteiņam.

bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
aizsargāt
Ķiverei ir jāaizsargā no negadījumiem.

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
ļaut priekšā
Nekā grib ļaut viņam iet priekšā veikala kasi.

nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
izsaukt
Mana skolotāja mani bieži izsauc.

mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
kļūdīties
Domā rūpīgi, lai nepiekļūdītos!

tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
veidot
Viņi gribēja veidot smieklīgu foto.

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
lietot
Pat mazi bērni lieto planšetes.

tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
ietaupīt
Jūs ietaupat naudu, samazinot istabas temperatūru.

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
pārņemt
Locusti ir visu pārņēmuši.

biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
zināt
Bērni ir ļoti ziņkārīgi un jau daudz zina.
