Vārdu krājums
Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
eksistēt
Dinozauri vairs šodien neeksistē.

nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
klausīties
Viņš labprāt klausās sava grūtnieces sievas vēderā.

đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
iet greizi
Šodien viss iet greizi!

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
noplūkt
Viņa noplūca ābolu.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
skriet pakaļ
Māte skrien pakaļ sava dēlam.

mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
atnest
Kurjers atnes sūtījumu.

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
apmeklēt
Viņa apmeklē Parīzi.

nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
atrodas
Gliemezis atrodas čaumalā.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
sākt
Skola bērniem tikai sākas.

thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
apbalvot
Viņu apbalvoja ar medaļu.

bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
izpārdot
Preces tiek izpārdotas.
