Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/100565199.webp
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
тағамдану
Біз көйнекте тағамдануға ұнайдық.
cms/verbs-webp/108218979.webp
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
тиіс
Ол мінда түсуі тиіс.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
дайындау
Ол оған үлкен радост дайындады.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
әсер ету
Өзіңізді басқалардың әсеріне ұшырамаңыз!
cms/verbs-webp/81740345.webp
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
жинақтау
Сізден мәтіннен негізгі нүктелерді жинақтау керек.
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
жүруге шықу
Отбасы жүріске жекше күндерде шықады.
cms/verbs-webp/123953850.webp
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.
құтылу
Дәрігерлер оның өмірін құтыла алды.
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
салу
Балалар биік миндыр салуда.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
таппай қалу
Екеуі де сәлемдесуді қиын таппайды.
cms/verbs-webp/97188237.webp
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
би
Олар сүюші танго биреді.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
жариялау
Баспашы көп кітап жариялады.
cms/verbs-webp/125116470.webp
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
сенімдемек
Біз бір-бірімізге сенімдейміз.