単語
副詞を学ぶ – ベトナム語

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
明日
明日何が起こるか誰も知らない。

vào
Hai người đó đang đi vào.
中に
二人は中に入ってくる。

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
下へ
彼らは私の下を見ています。

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
いつ
彼女はいつ電話していますか?

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
どこへも
この線路はどこへも続いていない。

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
上に
彼は屋根に登って上に座っている。

lại
Họ gặp nhau lại.
再び
彼らは再び会った。

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
そこに
ゴールはそこにあります。

một nửa
Ly còn một nửa trống.
半分
グラスは半分空です。

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
まわりで
問題を避けて話すべきではありません。

trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
上に
上には素晴らしい景色が広がっている。
