Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
helyet ad
Sok régi háznak újnak kell helyet adnia.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
befed
A vízililiomok befedik a vizet.

chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
vár
Ő a buszra vár.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
működik
Már működnek a tablettáid?

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
felsorol
Hány országot tudsz felsorolni?

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
költ
Az összes pénzét elkölthette.

giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
megold
A detektív megoldja az ügyet.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
átjut
A víz túl magas volt; a kamion nem tudott átjutni.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
elindul
A katonák elindulnak.

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
etet
A gyerekek etetik a lovat.

in
Sách và báo đang được in.
nyomtat
Könyveket és újságokat nyomtatnak.
