Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
bevisz
Az ember nem szabad cipőt bevinne a házba.

huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
képez
A kutyát ő képezi.

mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
várandós
A nővérem várandós.

biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
tiltakozik
Az emberek az igazságtalanság ellen tiltakoznak.

trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
megtapasztal
Sok kalandot tapasztalhatsz meg a mesekönyvek által.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
betűz
A gyerekek betűzni tanulnak.

gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
küldtem
Üzenetet küldtem neked.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
sétál
Ezen az úton nem szabad sétálni.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
eltéved
Könnyű eltévedni az erdőben.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
követ
A kutyám követ, amikor futok.

sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
kirúg
A főnök kirúgta őt.
