Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
kokea
Satukirjojen kautta voi kokea monia seikkailuja.
cms/verbs-webp/43532627.webp
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
asua
He asuvat yhteisessä asunnossa.
cms/verbs-webp/123203853.webp
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
aiheuttaa
Alkoholi voi aiheuttaa päänsärkyä.
cms/verbs-webp/90419937.webp
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
valehdella
Hän valehteli kaikille.
cms/verbs-webp/123519156.webp
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
viettää
Hän viettää kaiken vapaa-aikansa ulkona.
cms/verbs-webp/105934977.webp
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
tuottaa
Me tuotamme sähköä tuulella ja auringonvalolla.
cms/verbs-webp/95655547.webp
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
päästää eteen
Kukaan ei halua päästää häntä edelleen supermarketin kassalla.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
syödä
Olen syönyt omenan loppuun.
cms/verbs-webp/120870752.webp
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
vetää ulos
Kuinka hän aikoo vetää ulos tuon ison kalan?
cms/verbs-webp/118214647.webp
trông giống
Bạn trông như thế nào?
näyttää
Miltä näytät?
cms/verbs-webp/124053323.webp
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
lähettää
Hän lähettää kirjeen.
cms/verbs-webp/129945570.webp
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
vastata
Hän vastasi kysymyksellä.