Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
sisältää
Kala, juusto ja maito sisältävät paljon proteiinia.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
tappaa
Minä tapan tuon kärpäsen!
cms/verbs-webp/85191995.webp
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
tulla toimeen
Lopettakaa riitanne ja tulkaa viimein toimeen!
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
taivutella
Hänen on usein taivuteltava tytärtään syömään.
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
kokea
Satukirjojen kautta voi kokea monia seikkailuja.
cms/verbs-webp/110322800.webp
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
puhua pahaa
Luokkatoverit puhuvat hänestä pahaa.
cms/verbs-webp/118485571.webp
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
tehdä
He haluavat tehdä jotakin terveytensä eteen.
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
roikkua
Molemmat roikkuvat oksassa.
cms/verbs-webp/119417660.webp
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
uskoa
Monet ihmiset uskovat Jumalaan.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
katsoa
Hän katsoo kiikareilla.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
tulla kotiin
Isä on viimein tullut kotiin!
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
jäljitellä
Lapsi jäljittelee lentokonetta.