Sanasto
Opi verbejä – vietnam

thuê
Ứng viên đã được thuê.
palkata
Hakija palkattiin.

bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
myydä pois
Tavara myydään pois.

hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
peruuttaa
Sopimus on peruutettu.

ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
kirjoittaa muistiin
Hän haluaa kirjoittaa liikeideansa muistiin.

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
ottaa haltuun
Heinäsirkat ovat ottaneet haltuun.

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
jutella
Hän juttelee usein naapurinsa kanssa.

giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
selittää
Hän selittää hänelle, miten laite toimii.

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
matkustaa ympäri
Olen matkustanut paljon ympäri maailmaa.

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
päästää eteen
Kukaan ei halua päästää häntä edelleen supermarketin kassalla.

quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
päättää
Hän on päättänyt uudesta hiustyylistä.

gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
soittaa
Hän voi soittaa vain lounastauollaan.
