Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/100649547.webp
thuê
Ứng viên đã được thuê.
palkata
Hakija palkattiin.
cms/verbs-webp/853759.webp
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
myydä pois
Tavara myydään pois.
cms/verbs-webp/50772718.webp
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
peruuttaa
Sopimus on peruutettu.
cms/verbs-webp/110775013.webp
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
kirjoittaa muistiin
Hän haluaa kirjoittaa liikeideansa muistiin.
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
ottaa haltuun
Heinäsirkat ovat ottaneet haltuun.
cms/verbs-webp/129203514.webp
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
jutella
Hän juttelee usein naapurinsa kanssa.
cms/verbs-webp/100634207.webp
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
selittää
Hän selittää hänelle, miten laite toimii.
cms/verbs-webp/107407348.webp
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
matkustaa ympäri
Olen matkustanut paljon ympäri maailmaa.
cms/verbs-webp/95655547.webp
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
päästää eteen
Kukaan ei halua päästää häntä edelleen supermarketin kassalla.
cms/verbs-webp/113418330.webp
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
päättää
Hän on päättänyt uudesta hiustyylistä.
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
soittaa
Hän voi soittaa vain lounastauollaan.
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
valmistua
Tyttäremme on juuri valmistunut yliopistosta.