Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
puhua
Elokuvateatterissa ei pitäisi puhua liian kovaa.
cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
työntää
Auto pysähtyi ja se piti työntää.
cms/verbs-webp/51120774.webp
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
ripustaa
Talvella he ripustavat linnunpöntön.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
rukoilla
Hän rukoilee hiljaa.
cms/verbs-webp/125402133.webp
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
koskettaa
Hän kosketti häntä hellästi.
cms/verbs-webp/40094762.webp
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
herättää
Herätyskello herättää hänet klo 10.
cms/verbs-webp/61806771.webp
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
tuoda
Lähetti tuo paketin.
cms/verbs-webp/125385560.webp
rửa
Người mẹ rửa con mình.
pestä
Äiti pesee lapsensa.
cms/verbs-webp/53646818.webp
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
päästää sisään
Ulkona satoi lunta ja me päästimme heidät sisään.
cms/verbs-webp/130814457.webp
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
lisätä
Hän lisää kahviin hieman maitoa.
cms/verbs-webp/32180347.webp
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
purkaa
Poikamme purkaa kaiken!
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
kulua
Aika kulkee joskus hitaasti.